2) Điều kiện:
PT log 3 x 2 – 4 2 3 log ( 3 x 2) log ( –2) 2 3 x 2 4
log ( 3 x 2) 2 3 log ( 3 x 2) 2 4 0
log ( 3 x 2) 2 4 log ( 3 x 2) 2 1 0
log ( 3 x 2) 2 1
( x 2) 2 3 x 2 3
Kiểm tra điều kiện (**) chỉ cĩ x 2 3 thỏa mãn.
Vậy phương trình cĩ nghiệm duy nhất là: x 2 3
x x
sin cos
dt dx
2 x
3 sin
.
Câu III: Đặt t 3 sin 2 x = 4 cos 2 x . Ta cĩ: cos 2 x 4 – t 2 và
15
2
1 1 1
dt
3
x x dx
x dx
sin .
sin .cos
t t dt
4 2 2
3 4 2
t
2 2
0 2
cos 3 sin
0
=
I =
1 ln 15 4 ln 3 2
1 ln 2
4 15 4 3 2
4 2
=
2
= 1 ln 15 4 ln 3 2
.
Câu IV: Ta cĩ SA (ABC) SA AB; SA AC..
Tam giác ABC vuơng cân cạnh huyền AB BC AC BC SC. Hai điểm A,C cùng nhìn
đoạn SB dưới gĩc vuơng nên mặt cầu đường kính SB đi qua A,C. Vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
SABC cũng chính là mặt cầu đường kính SB. Ta cĩ CA = CB = AB sin 45
0 = a 2 ; SCA 60 0
là gĩc giữa mp(SBC) và mp(ABC).
SA = AC.tan60
0 = a 6 . Từ đĩ SB 2 SA 2 AB 2 10 a 2 .
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là: S = d 2 = .SB
2 = 10 a 2 .
Câu V: Tập xác định: D = R .
( ) 2 2 1 2
f x x x
( BĐT Cơ–si).
Ta cĩ:
Dấu "=" xảy ra x 2 –2 x 2 1 x 1 .
Vậy: min f(x) = 2 đạt được khi x = 1.
Câu VI.a: 1) Ta cĩ F 1 3;0 , F 2 3;0 là hai tiêu điểm của (E).
Theo định nghĩa của (E) suy ra :
2 4 33 2
1 3
2 =
a MF MF 1 2
5
+
= 10
a = 5. Mặt khác: c = 3 và a 2 – b 2 c 2 b 2 a 2 c 2 22
Vậy tọa độ các đỉnh của (E) là: A
1( –5; 0) ; A
2( 5; 0) ; B
1( 0; – 22 ) ; B
2 ( 0; 22 ).
Bạn đang xem 2) - DAP AN DE THI THU TU 5155 BO 55 DE