5.75;TTNV <= 4
Quản lý tài nguyên và
A00, B00,
34 7850101CLC
môi trường (Chất
D08 ---
lượng cao)
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00 16
2 7760101 Công tác xã hội C00; D01 16
3 7480201CLC Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01 16.5
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 19
5 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 16
6 7440301 Khoa học môi trường A00; D07 16
7 7440217 Địa lý tự nhiên A00; B02 16.25
8 7440112 Hóa học A00; D07 16.25
9 7440102 Vật lý học A00; A01 16
10 7420201 Công nghệ sinh học B00 18
11 7320101 Báo chí C00; D14; D15 18.5
12 7310501 Địa lý học C00; D15 16
13 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 17
14 7220340 Văn hóa học C00; D14; D15 16
15 7220330 Văn học C00; D14; D15 16
16 7220310 Lịch sử C00; C19 16
17 7220113 Việt Nam học C00; D14; D15 17
18 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 30.5
19 7140219 Sư phạm Địa lý C00 16.75
20 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 16
21 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 18.5
22 7140213 Sư phạm Sinh học B00 20.25
23 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07 20.75
24 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 20.75
25 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 17.25
26 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 22.5
27 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20 17
28 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 19
29 7140201 Giáo dục Mầm non M00 19.75
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018 - 2019 như sau:a/ Tuyển sinh theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018
Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
dự kiến Mã tổ hợp môn
Giáo dục Tiểu học 7140202 45 1.D01
Giáo dục Chính trị 7140205 36 1.C00 2.C20
Bạn đang xem 5. - Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2020