YÊU CẦU HS ĐỌC ĐỀ BÀI NÊU TÓM TẮT.- LÀM BÀI CHỮA BÀI- HS ĐỌC ĐỀ BÀI N...

2. HiểuTN: công bằng, kỳ lạ - ý nghĩa: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhờng nhịn nhau của hai anh em II. đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ.III. Hoạt động dạy học: Tiết 1HĐ của Thầy HĐ của TròA. KTBC:: (3’): Yêu cầu HS đọc thuộc và trả lời- 2 HS thực hiện yêu cầu.câu hỏi bài Tiếng võng kêu.B. bài mới: * GTB: Giới thiệu mục tiêu bài học.Hđ1: (32’) Hớng dẫn luyện đọc bài.- GV đọc mẫu - hớng dẫn đọc toàn bài- Theo dõi SGK đọc thầm. a) Đọc từng câu.- GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai ghi bảng- HS tiếp nối nhau đọc mỗi em một câu đếnđHớng dẫn HS đọc.hết bài.b) Đọc từng đoạn trớc lớp.- HS luyện đọc từ khó- Tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài,khó.- HS tìm cách đọc, luyện đọc câu.+ “Ngày mùa...ngoài đồng”- Ghi bảng từ giải nghĩa. + “Nếu phần lúa...công bằng”- HS đọc chú giải.c) Đọc từng đoạn trong nhóm.- Chia nhóm 4 luyện đọc bài.- Nghe - nhận xét.- Đại diện các nhóm thi đọc. Tiết 2Hđ1: (7’) Hớng dẫn tìm hiểu bài.- Lúc đầu hai anh em chia lúa thế nào?- Chia lúa thành hai đống bằng nhau.- Ngời em nghĩ gì và đã làm gì?- “anh mình...công bằng”- Ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào- Ngời anh nghĩ gì và làm gì?phần của anh.- Ngời anh cho thế nào là công bằng?- “Em ta sống...công bằng”- Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em.Ra lấy lúa của mình bỏ vào phần của em.Hđ 3:(23’): Luyện đọc lại.- Chia cho em phần nhiều hơn.- Hớng dẫn HS thi đọc bài theo đoạn trong cả bài(phân vai)- Hai anh em rất thơng yêu nhau, sống vìC. củng cố và dặn dò: (5’)nhau.- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?- Thi đọc bài.- Nhận xét giờ học. -1 HS nhắc lại ND bài-HS lắng nghe- VN luyện đọc bài. Thứ 3 ngày 01 tháng 12 năm 2009. Toán: tìm số trừI. Mục tiêu: Giúp HS :- Biết tìm x trong các BT dạng : a – x = b( với a,b là các số ko quá hai chữ số)bằng sử dụngmối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu)- Nhậnbiết số trừ ,số bị trừ, hiệu- áp dụng để giải bài toán dạng tìm số trừ cha biết.II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng conIi. Hoạt động dạy học:A. KTBC: (3’) Gọi 2 HS lên bảng làm bài.- Đặt tính, tính: 100-4, 100-32- Tính nhẩm: 100-30, 100-50-30B. bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu bài họcHđ1: (10’) Hớng dẫn tìm số trừ:- Nêu đề toán: Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một- Nghe nhắc lại đề toánsố ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ôvuông lấy đi.- HS đọc phép tính- Số ô vuông lấy đi đsố cha biết xđhình thành:10 – x = 6- Chỉ từng thành phần của phép tính yêu cầu gọi- Số bị trừ, số trừ, hiệutên.- Yêu cầu nêu cách tìm số trừ.- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu- Yêu cầu 1 số HS nhắc lại qui tắc.- 3 HS nhắc lại- Hớng dẫn HS cách trình bày.- Các dấu bằng thẳng cộtHđ2: (20’) Hớng dẫn HS thực hành.