KẾT LUẬN ĐÃ TỐI ƯU HÓA QUY TRÌNH MULTIPLEX REALTIME PCR PHÂN BIỆT T...

4. KẾT LUẬN

Đã tối ưu hóa quy trình multiplex realtime PCR phân biệt thịt bò, trâu, heo với độ đặc hiệu và độ tin cậy

cao, giới hạn phát hiện thịt tươi (bò, trâu, heo) và thịt xử lý nhiệt (80-120

0

C/15 phút) là 0,1% theo khối

lượng trong hỗn hợp hoặc 0,005 ng DNA/phản ứng. Ứng dụng multiplex realtime PCR để phát một số sản

phẩm thịt chế biến trên thị trường cho thấy có vấn đề gian lận giả thịt bò từ thịt heo và thịt trâu.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Ayaz Y, Ayaz N and Erol I (2006). Detection of species in meat and meat products using enzyme-

linked immunosorbent assay. Journal of Muscle Foods 17: 214-220.

[2] Đoàn Thị Tuyết Lê và Nguyễn Ngọc Tuân (2011). Phân biệt thịt trâu và bò bằng kỹ thuật PCR. Tạp

chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 8 trang 71-77.

[3] Koppel R, Ruf J, Zimmerli F, Breitenmoser A (2008). Multiplex realtime PCR for the detection and

quantification of DNA from beef, pork, chicken and turkey. European Food Reseach and

Technology 227: 1199-1203.

[4] Koppel R, Ruf J, Rentsch J (2010). Multiplex realtime PCR for the detection and quantification of

DNA from beef, pork, horse and sheep. European Food Research and Technology 232: 151-155.

[5] Matsunaga T, Chikuni K, Tanae R, Muroya S, Shibata K, Yamad J, Shinmura Y (1999). A quick

and simple method for the identification of meat species and meat product by PCR assay. Meat

Science 51:143-148.

[6] Nguyễn Ngọc Tuân (1998). Thay thế đậu nành ly trích 82% protein bằng bột đậu nành Việt Nam

trong chế biến xúc xích cá. Tập san KHKT Nông Lâm Nghiệp, số 12, trang 89-90.

1026

[7] Phạm Hùng Vân (2009). PCR và realtime PCR, Các vấn đề cơ bản và các ứng dụng thường gặp.

Nhà xuất bản Y học, TP Hồ Chí Minh, 34-70.

[8] Rentsch J, Weibel S, Ruf J, Eugster A, Beck K & Koppel R (2013). Interlaboratory validation of

two multiplex quantitative realtime PCR methods to determine species DNA of cow, sheep and goat

as a measure of milk proportions in cheese. European Food Research and Technology 236: 217-