6.2. MẪU BÒ VIÊN THỊT VIÊN SAU KHI XAY NHỎ, CHẾ BIẾN, TẨM ƯỚP GIA VỊ...

3.6.2. Mẫu bò viên

Thịt viên sau khi xay nhỏ, chế biến, tẩm ướp gia vị khó có thể nhận biết được thành phần bằng

cảm quan. Mười hai (12) mẫu bò viên từ 06 công ty được chọn kiểm tra. Kết quả ở Bảng 7 cho

thấy tất cả 12 mẫu đều được phát hiện thịt bò trong sản phẩm. Tuy nhiên, hai mẫu bò viên công ty

A đã phát hiện thêm thịt trâu. Đối với công ty B, heo và trâu không có trên nhãn nhưng được phát

hiện bằng multiplex realtime PCR. Tương tự, những mẫu của công ty D và E đã phát hiện được

thịt trâu trong sản phẩm. Như vậy, chỉ có 04 trên 12 mẫu đúng về thành phần bò, heo công bố

trên nhãn sản phẩm. Hai trong số 12 mẫu (16,67%) hiện diện thêm thịt heo mà không được ghi

trên nhãn; có 08 trên 12 mẫu (66,67%) được thêm thịt trâu vào trong sản phẩm bò viên.

Bảng 4. Kết quả kiểm tra mẫu xúc xích

X TP trên nhãn Bò Heo Trâu

A heo, gà - 21,35 19,63

A bò, heo 21,31 22,79 18,47

A heo, tôm - 17,71 16,56

A heo, tôm - 17,36 17,82

B gà, heo, ĐN - 23,32 20,46

B gà, heo, ĐN - 19,24 21,51

B bò, heo, gà 24,05 26,68 20,97

B bò, heo, gà 22,85 21,62 20,76

C heo, gà - 19,33 -

C heo, gà, ĐN - 20,04 -

C bò, heo, gà, cá 18,33 22,17 -

C bò, heo, cá 19,01 23,08 -

1025

Bảng 5. Kết quả kiểm tra mẫu bò viên

A bò, cá basa 20,33 - 18,48

A bò, cá basa 17,95 - 16,51

B bò, đậu nành 23,15 22,36 18,99

B bò, đậu nành 22,15 19,38 18,72

C bò, cá, gà 22,1 - -

C bò, cá, gà 23,46 - -

D bò, mỡ heo 20,06 24,36 17,75

D bò, mỡ heo 17,44 19,16 16,36

E bò, heo, gà 21,16 20,03 18,91

E bò, heo, gà 20,59 20,57 19,05

F bò, thịt heo 20,16 22,03 -

F bò, thịt heo 21,08 22,78 -

Ghi chú: X = Cty, ĐN = đậu nành.