1, 23 8X T Y T1 35 3 1 3 1 2X Y Z X Y Z 2 4 3 ,...
1
,
2
3 8
x t
y t
1 3
5 3 1 3 1 2
x y z x y z
2 4 3 , 2 3 4
2 4
z t
3 x 12 y 3 z 5 0,3 x 4 y 9 z 7 0
Ví dụ: Viết ptđt song song với các mặt
phẳng và cắt các đường thẳng . (ĐS: )Dạng 6: Viết ptđt d qua A, vuông góc với đương thẳng a và cắt đường thẳng b.6
2
1 1 3
x y z
x y z
1 2 3
A
3
1; 2; 3
3 2 5
2 3 6
Ví dụ: Viết ptđt d qua , vuông góc với đường thẳng và cắt đường thẳng . (ĐS: )Dạng 7: Viết ptđt d chứa điểm A, song song với mp(P) và cắt đường thẳng b.3 2 4
2 4 1
x y z
A 3 x 2 y 3 z 7 0
3; 2; 4
5 6 9
3 2 2
Ví dụ: Viết ptđt qua song song với mp(P):và cắt đường thẳng . (ĐS: )Dạng 8: Viết ptđt d nằm trong mp(P) cắt cả hai đường thẳng a, b.x t x t
1 2 ; 4 3
y t y t
1 1 1
z t z t
1 3 4
2 x 3 y 6 z 11 0
Ví dụ: Viết ptđt d nằm trong mp(P): và cắt cả hai đường thẳng (ĐS: )A P d
Dạng 9: Cho mp(P), đường thẳng d. Gọi . Viết ptđt nằm trong mp(P) đi qua điểm A và vuông góc với d.x t
1
y
x y z
d P x y z
: ; : 2 2 9 0
1 3 3
4
1 2 1
Ví dụ(A-2005): Cho . Tìm tọa độ giao điểm A của d và (P). Viết ptđt nằm trong (P), biết
đi qua A và vuông góc với d. (ĐS: ).x y z
: ; : 2 5 0
d P x z
1 2 3
2 3 4
1 2 2
Ví dụ: Cho . Tìm tọa độ giao điểm A của d và (P). Viết ptđt nằm trong (P), biết đi qua A và vuông góc với d. (ĐS: ).Dạng 10: Viết pt đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.Ví dụ: Viết pt đường vuông góc chung của hai đường thẳng:7 3 1
5 2
4 2 ; 8 2
(ĐS: )
4 3 12
1
,
2
x 2 y z 1 0
Dạng 11: Viết ptđt vuông góc với mp(P) và cắt cả hai đường thẳng .Ví dụ: Viết ptđt vuông góc với mp(P): và cắt các đường thẳng
1 2
1 1 2 2 1
x y z x y z
2 1 1 , 1 1 2
. (ĐS: ).Dạng 12: Cho điểm A và đường thẳng d. Viết ptđt đi qua A, cắt và vuông góc với đường thẳng d.3 2
4 2 4
x y z
1 4
4; 2; 4
3 2 1
Ví dụ (B-2004): Viết ptđt đi qua , d: . Viết ptđt đi qua A, cắt và vuông góc với đường thẳng d. (ĐS: )PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU (ptmc)Dạng 1: Viết ptmc qua bốn điểm.A B C D x
2
y
2
z
2
x y z 0
Ví dụ: Viết ptmc đi qua bốn điểm . (ĐS: ). 0;0;0 , 1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1
Dạng 2: Viết ptmc có tâm I và tiếp xúc với mp(P). x 1
2
y 2
2
z 3
2
1
Ví dụ: Viết ptmc có tâm I(1;2;3) và tiếp xúc với mp(Oyz). Tìm tọa độ tiếp điểm.(ĐS: . Tiếp điểm (1;0;3)).16 x 15 y 12 z 75 0 x
2
y
2
z
2
9
Ví dụ: Viết ptmc có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với mp . (ĐS: ).C 2 x y 3 z 11 0 x 3
2
y 5
2
z 2
2
56
Ví dụ: Viết ptmc có tâm là và tiếp xúc với mp . (ĐS: ). 3; 5; 2
0
x
5 3
I
1; 2;3
Dạng 3: Viết ptmc tâm I, tiếp xúc với đường thẳng d. Tìm tọa độ tiếp điểm.Ví dụ: Viết ptmc tâm và tiếp xúc với đường thẳng (ĐS: Tiếp điểm (0;1;2); x 1
2
y 2
2
z 3
2
11
ptmc ).Dạng 4: Viết ptmc tâm I, cắt đường thẳng d tại A, B sao cho AB=k (k>0).2 2 3
: 2 3 2
x
2
y
2
z 2
2
25
Ví dụ (A-2010): Cho A(0;0;-2), đường thẳng . Tính khoảng cách từ A đến . Viết ptmc tâm A, cắt tại hai điểm B, C sao cho BC=8. (ĐS: d=3; ptmc ): 4 3 1
d
I 1; 2; 3 AB 26
Ví dụ (CĐ-2011): Cho . Viết ptmc có tâm và cắt d tại hai điểm A, B sao cho . x 1
2
y 2
2
z 3
2
25
(ĐS ).Dạng 5: Viết ptmc tâm I cắt mp(P) theo đường tròn giao tuyến có bán kính r. Tìm tâm H của đường tròn giao tuyến.I x 2 y 2 z 1 0 2 2
Ví dụ: Viết ptmc tâm và cắt mp theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng . 4;1;1
x 4
2
y 1
2
z 1
2
9
(ĐS: ).2 x y 2 z 10 0
Ví dụ (D-2012): Cho mp (P): và I(2;1;3). Viết ptmc tâm I và cắt (P) theo đường tròn có bán kính bằng 4. x 2
2
y 1
2
z 3
2
25
(ĐS: ).Dạng 6: Viết ptmc có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mp(P) tại H.
:
d y t
2 x y z 5 0 H 1;3;0 x 3
2
y 1
2
z 2
2
24
Ví dụ: Viết ptmc có tâm I thuộc và tiếp xúc với mp(P): tại . (ĐS: ).Dạng 7: Viết ptmc có tâm I thuộc đường thẳng a, tiếp xúc với đường thẳng d tại H.2 2
y t
Ví dụ: Viết ptmc có tâm I thuộc a: và tiếp xúc với đường thẳng d:tại H(3;1;0).( ) 2;0;1
I a P I x 2
2
y
2
z 1
2
3
Hướng dẫn: Viết ptmp (P) chứa H và vuông góc với d. Tâm . Ptmc: ).
Dạng 8: Viết ptmc có bán kính R tiếp xúc với mp(P) tại M.2 x 6 y 3 z 49 0 M 2; 6;3
Ví dụ: Viết ptmc có bán kính R=7 và tiếp xúc với mặt phẳng tại .(ĐS: Tâm (4;-12;6), (0;0;0) ).Dạng 9: Viết ptmc có đường kính là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.x y z x y z
7 3 9 3 1 1
1 2 1 , 7 2 3
x 5
2
y 2
2
z 5
2
21
Ví dụ: Viết ptmc có đường kính là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau: (ĐS: Đoạn vuông góc chung AB, với A(7;3;9), B(3;1;1). Ptmc: .Dạng 10: Viết ptmc có tâm I thuộc d và qua hai điểm A, B.x y z
2 1 2
A 2;1;0 , B 2;3; 2
Ví dụ: Cho d: và hai điểm . Viết ptmc đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d. x 1
2
y 1
2
z 2
2
17
(ĐS: ).Dạng 11: Viết ptmc có tâm I thuộc mp(P), tiếp xúc với mp(Q) tại M.2 8 0
x y z 2 x y z 5 0 M 1;3;0
Ví dụ: Viết ptmc có tâm I thuộc mp(P): , tiếp xúc với mp(Q): tại . x 3
2
y 1
2
z 2
2
24
(ĐS: ).Dạng 12: Viết ptmc tiếp xúc với hai mặt phẳng song và biết 1 tiếp điểm.6 x 3 y 2 z 35 0,6 x 3 y 2 z 63 0 M 5; 1; 1 x 1
2
y 2
2
z 1
2