TẦN SỐ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ TRONG KHUNG DÂY DAO ĐỘNG THOẢ MÃN HỆ THỨC NÀO...

2.N

1

=274.10

20

C. 274.10

20

D. Một giá trị khác

C

Khối lượng nơtron m

n

= 1,008665u. Khi tính theo đơn vị kg là...

A. m

n

= 0,1674.10

-27

kg

B. m

n

= 16,744.10

-27

kg

C. m

n

= 1,6744.10

-27

kg

D. m

n

= 167,44.10

-27

kg

D

Định luật về phân rã phóng xạ không được diễn tả theo công thức nào dưới đây?

N = N

0

e

λ

t

e

t

m

m =

0

λ

t

m =

0

2

T

H

H =

0

λ

Tìm phát biểu SAI về năng lượng liên kết. D

A. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng m

o

>m thì cần năng

lượng ∆E = (m

o

– m).c

2

để thắng lực hạt nhân.

B. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng.

C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững.

D. Hạt nhân có năng lượng liên kết ∆E càng lớn thì càng dễ phá vỡ.

Số nguyên tử chất phóng xạ bị phân hủy sau khoảng thời gian t được tính theo công thức nào dưới

đây?

A.

T

N

N =

0

2

B. N = N

0

e

λ

t

C. N’ = N

0

( 1 − e

λ

t

)

N

0

D. N’ =

t

Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng.

A. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự không bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân.

B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng M bé hơn các hạt nhân ban đầu M

o

, là

phản ứng toả năng lượng.

C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng M lớn hơn các hạt nhân ban đầu M

o

, là

phản ứng thu năng lượng.

D. Trong phản ứng toả năng lượng, khối lượng bị hụt đi ∆M=M

o

– M đã biến thành năng lượng toả ra

∆E = (M

o

– M).c

2

.

B

Độ phóng xạ ban đầu H

0

được tính theo công thức nào dưới đây?

A. H

0

= λ.N

B. H

0

= λ.N

0

H

0

= λ m

C.

N

A

D.

Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào dưới đây?

A. Bảo toàn điện tích.

B. Bảo toàn khối lượng.

C. Bảo toàn năng lượng toàn phần.

D. Bảo toàn động lượng.

Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng T. Tại thời điểm ban đầu mẫu chứa N

0

hạt nhân. Sau

khoảng thời gian 3T trong mẫu:

A. Còn lại 25% hạt nhân N

0

B. Còn lại 12,5% hạt nhân N

0

C. Còn lại 75% hạt nhân N

0

D. Đã bị phân rã 12,5% số hạt nhân N

0

A

Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng hạt nhân nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên được

Rơdơpho thực hiện năm 1919 ?

A.

2

4

He +

14

7

N

17

8

O +

1

1

H

B.

2

4

He +

13

27

Al

15

30

P +

0

1

n

C.

1

1

H +

12

25

Mg

11

22

Na +

2

4

He

D.

1

1

H +

19

9

F

16

8

O +

1

1

H

Chất phóng xạ

210

P

0

có chu kỳ bán rã 138 ngày. Khối lượng Pôlôni tương ứng có độ phóng xạ 1Ci

là:

A. 0,111 mg

B. 0,333 mg

C. 0,111g

D. 0,222 mg

Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì …

A. càng dễ phá vỡ

B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. càng kém bền vững

D. số lượng các nuclôn càng lớn.

Lúc đầu có 1,2g chất Radon. Biết Radon là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,6 ngày. Hỏi sau t = 1,4T

số nguyên tử Radon còn lại bao nhiêu? (A = 222, Z = 86)

A. N = 1,874.10

18

B. N = 2,165.10

19

C. N = 1,234.10

21

D. N = 2,465.10

20

B :

1

2

D có 1prôtôn và 1nơtrôn

Tính năng lượng liên kết của hạt nhân đơtêri

1

2

D , biết các khối lượng m

D

=2,0136u; m

P

=1,0073u;

m

n

=1,0087u và 1u=931MeV/c

2

.

Tổng khối lượng ban đầu: m

o

=m

n

+ m

p

=2,016u

Độ hụt khối: ∆m = m

o

– m

D

= 0,0024u

A. 3,2013MeV

B. 1,1172MeV

Năng lượng liên kết hạt nhân: ∆E = ∆m . c

2

=

C. 2,2344MeV

0,0024.931 = 2,2344MeV.

D. 4,1046 MeV

Năng lượng liên kết riêng: ∆E

o

=

∆ = = .

E 2, 2344