HẠT NHÂN NGUYÊN TỬI. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG

2) Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng:+ Độ hụt khối: là độ giảm khối lượng của hạt nhân so với tổng khối lượng các nuclon tạo thành. ∆m= m

0

- m = Z.m

P

+ (A-Z).m

n

- m; m là khối lượng hạt nhân, nếu cho khối lượng nguyên tử ta phải trừ đikhối lượng các êlectron.+ Năng lượng liên kết (NNLK) : ∆E = ∆m.c

2

.- Độ hụt khối lớn thì NNLK lớn. Hạt nhân có năng lượng liên kết lớn thì bền vững.- ∆E là năng lượng liên kết vì: muốn phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng rẽ phải cung cấp cho hạtnhân năng lượng bằng ∆E. Năng lượng ∆E tạo ra lực hạt nhân, làm liên kết các nuclon lại thành hạt nhân,∆E càng lớn phải cung cấp năng lương càng nhiều, hạt nhân càng bền vững.- Tính năng lượng liên kết theo MeV: ∆E = khối lượng (theo u)× giá trị 1u(theo MeV/c

2

)- Tính năng lượng theo J: E = năng lượng (theo MeV) × 1,6.10

-13

.∆E=ε+ Năng lượng liên kết riêng (NLLKR) là năng lượng liên kết cho 1 nuclon. AHạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn hơn thì bền vững hơn.+ Đơn vị năng lượng là: J, kJ, eV, MeV. Đơn vị khối lượng là: g, kg, J/c

2

; eV/c

2

; MeV/c

2

., MeVMeV

30

.

MeV

u≈ . (tuỳ theo đầu bài cho).

kg

=

; 1 9315

2

,

c ,1 =

;

1

0

5611

10

30

2

.kg

c

2

1782710c