ĐỘ HỤT KHỐI - NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT - NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT RIÊNG
4.ĐỘ HỤT KHỐI - NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT - NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT RIÊNG. a. Độ hụt khối của hạt nhân
Z
A
X(
∆m)
.p
.n
X
∆ = + −m Z m N m mTrong ñó: + mp
: là khối lượng của một proton mp
=1,0073( )
u+ mn
: là khối lượng của một notron mn
=1,0087( )
u+ mX
: là khối lượng hạt nhân X. b. Năng lượng liên kết(
∆E)
+ ∆ = ∆E m c.2
( MeV) hoặc (J) + Năng lượng liên kết là năng lượng ñể liên kết tất cả các nulon trong hạt nhân với nhau. c. Năng lượng liên kết riêng(
∆ER
)
∆ =∆ E E MeV nu+R
(
/)
A+ Năng lượng liên kết riêng là năng lượng ñể liên kết một nuclon trong hạt nhân + Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền. Chú ý:−
+ Các ñơn vị khối lượng: 1u 1,66055.1027
( )
kg 931,5 MeV2
= = c+ Khi tính năng lượng liên kết nếu ñơn vị của ñộ hụt khối là( )
kg thì ta sẽ tính như sau:( )
.2
( )
. 3.10(
8
)
2
∆ = ∆ = ∆E J m c m kg + Khi tính năng lượng liên kết nếu ñơn vị của ñộ hụt khối là( )
u thì ta sẽ tính như sau:( )
.2
( )
.931,5E MeV m c m u + Khi tính năng lượng liên kết nếu ñơn vị của ñộ hụt khối là Mev2
thì ta sẽ tính như sau:( )
.2
MeV2
.2
∆ = ∆ = ∆ E MeV m c m c + Công thức xác ñịnh số hạt nhân nguyên tử: .A
m.A
N n N N= = M BÀI TẬP THỰC HÀNH