486.10-4U 1,00728U 1,00866U * ĐỘ HỤT KHỐI, NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT VÀ NĂ...
5,486.10
-4
u 1,00728u 1,00866u * Độ hụt khối, năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng: - Độ hụt khối:
m
= Zm
p
+ ( A – Z )mn
-m
X
- Năng lượng liên kết: Wlk
m.c2
Wlk
(đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt - Năng lượng liên kết riêng: Anhân) * Khối lượng và năng lượng tương đối tính: Khi vật có khối lượng nghỉ m0
chuyển động với vận tốc v thì khối lượng và năng lượng sẽ tăng lên. - Khối lượng nghỉ: m0
m m0
- Khối lượng khi vật chuyển động với vận tốc v:2
v1 c- Năng lượng nghỉ: E0
= m0
c2
mc
m
c
E
- Năng lượng khi vật chuyển động với vận tốc v:v
1
1
c
1 E- Động năng: K = E – E0
= (m-m0
)c2
=0
2
1v 1c* Phản ứng hạt nhân: A + B → C + D - Năng lượng tỏa ra hay thu vào: W = (mtrước
- msau
)c2
W > 0 : phản ứng tỏa năng lượng W < 0 : phản ứng thu năng lượng - Liên hệ giữa năng lượng tỏa ra, thu vào với năng lượng liên kết: W = Wlk(sau)
– Wlk(trước)
= (∆msau
- ∆mtrước
).c2
- Các định luật bảo toàn: + Bảo toàn điện tích:Z
1
Z
2
Z
3
Z
4
+ Bảo toàn số nuclon:A
1
A
2
A
3
A
4
+ Bảo toàn năng lượng toàn phần:2
K m c K m c K m cmKA
A
B
B
C
C
D
D
Ksau
- Ktrước
= (mtrước
- msau
)c2
(K: động năng (J)) + Bảo toàn động lượng: PA
PB
PC
PD
- Liên hệ giữa động lượng và động năng: + Động lượng: P = mv1
mv
+ Động năng:2
K
P2
2mK* Phóng xạ: - Một số loại hạt: + Các loại phóng xạ: phóng xạ α (2
4
He), β-
(
0
1
e), β+
(0
1
e) và0
0
+ Các hạt: nơtron (0
1
n
), proton (1
1
p). + Đồng vị của Hiđrô:1
1
H
(hiđrô),1
2
H
(Đơteri),1
3
H
(triti) - Định luật phóng xạ: N: Số hạt (nguyên tử) còn lại
t
N0
: Số hạt (nguyên tử) ban đầu N = N0
.e
t
= N0
.T
2∆N: Số hạt (nguyên tử) đã bị phân rã m: Khối lượng còn lại (g) m = m0
.e
t
= m0.
T
m0
: Khối lượng ban đầu (g)
N = N0
-N = N0
(1-e
t
) = N0
(1-T
∆m: Khối lượng đã bị phân rã (g)