4.10-4 = 200.10-4 = 2.10-2 JB.E = 1,10-2 JC.E = 1.10-2 JD. E =...

25.4.10

-4

= 200.10

-4

= 2.10

-2

J

B.E = 1,25.10

-2

J

C.E = 1.10

-2

J

D. E = 2.10

-2

J

C

Gọi k

1

và k

2

là độ cứng của hai lò xo được ghép thành hệ như hình vẽ .Ở vị trí cân bằng lò xo không

nén , không giãn. Vật M có khối lượng m ,có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng năm ngang .Kéo

lệch vật m một đoạn nhỏ rồi buông ra . Vật M sẽ

k

1

M k

2

k k

A. dao đông điều hoà với tần số góc

1 2

( )

k + k m

1

2

+

B.dao động tuần hoàn với tần số góc k

1

k

2

m

C.dao đông điều hoà với tần số góc k

1

k

2

D.dao đông tuần hoàn với tần số góc

k + k

(Chọn

Một con lắc lò xo dao động điều hòa mắc như hình vẽ:

thì chu kỳ dao động của nó là:

a)

K

1

= π +

m(k k )

T 2 k .k

a.

1

2

mk .k

T 2 = π k k

b.

1

2

T 2 m

m

c.

k k

d. T 2 k

1

k

2

m

(Chọn a)

π

D Lời giải: Ptdđ của vật x = 10 sin t

Một vật khối lượng m = 100g được gắn vào đầu 1 lò xo nằm ngang. Kéo vật cho lò xo dãn ra 10cm rồi

2 = 10 sin 2 π t (cm)

buông tay cho dao động, vật dao động với chu kỳ T= 1(s) động năng của vật khi có ly độ x = 5cm là:

T

A.E

đ

= 7,4.10

-3

J

Ứng với ly độ x = 5 cm ta có 5 = 10 sin 2 π t

B.E

đ

= 9,6.10

-3

J

π hoặc

1 =

⇒ ⇒ 2 π t =

⇒ =

C.E

đ

= 12,4.10

-3

J

π t

2

2 sin

t

1

6

12 1 (s); t

2

=

D.E

đ

= 14,8.10

-3

J

5 (s)

12

*Pt vận tốc: v = 20π cos2 π t ( cm/s) = ± 10π 3 cm/s =

± cm/s = ± 0 , 54 m/s

1

,

0 π

3

1 mv = 14,8.10

-3

J

Động năng tương ứng: E

đ

=

2

Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào

C T= 2 l

A. Cách kích thích dao động . B. Chiều dài của dây treo và khối lượng của vật nặng.

π g với g phụ thuộc vào vị trí nơi đặt con

B. Chiều dài của dây treo và cách kích thích dao động .

lắc.

C. Chiều dài của dây treo và vị trí đặt con lắc.

A

Câu nào sau đây là sai đối với con lắc đơn.

A.Chu kỳ luôn độc lập với biên độ dđ

B.Chu kỳ phụ thuộc chiều dài

C.Chu kỳ tuỳ thuộc vào vị trí con lắc trên mặt đất

D.Chu kỳ không phụ thuộc khối lượng vật m cấu tạo con lắc

Con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất. Khi đưa nó lên cao, muốn đồng hồ chạy đúng giờ thì phải

B

A. Tăng nhiệt độ. B. giảm nhiệt độ. C. Tăng chiều dài con lắc D. Đồng thời tăng nhiệt độ

và chiều dài con lắc

D

Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật

liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất.

Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc α nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động.

Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên?

A.Con lắc bằng chì

B.Con lắc bằng nhôm

C.Con lắc bằng gỗ

D. Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc

Khi chiều dài của con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ

A f = 1

g

A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần . D. tăng 4 lần.

π l = f/2

2 4

π l f ‘ = 1

Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào 1 dây dài l = 1m, đặt tại nơi có gia tốc trọng

B Lời giải

trường g = 9,8m/s

2

. Bỏ qua ma sát và lực cản. Chu kỳ dao động của con lắc khi dao động với biên độ

π l = 2

π 1 = 2(s)

Chu kỳ dao động: T = 2

nhỏ là:

8

9

A.1,5(s)

B.2(s)

C.2,5(s)

D.1(s)

B g =

π = 9,8596 ≈ 9,9 m/s

2

( Lấy 2 số có nghĩa)

Con lắc đơn có chiều dài 1,00 m thực hiên 10 dao động mất 20,0 s .Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường

2

4 l

nơi thí nghiệm là

A. ≈10 m/s

2

B. ≈ 9,9 m/s

2

C. ≈ 9,8 m/s

2

D. 9,7.m/s

2

A T’ = 9/10 T => T’/T = l '

Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm , dao động điều hoà với chu kì T. để chu kì con lắc giảm 10 %

thì chiều dài con lắc phải

l = 9/10 => l’/l = 81/100 =>

A. giảm 22,8 cm. B. tăng 22,8 cm. C. giảm 28,1 cm. D. tăng 28,1 cm

l’ = 97,2 cm

Chiều dài giảm : Δl = l – l’ = 22,8

cm.

Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí cân bằng

C Giải: E

A

= mgh

1 mv Theo ĐLBT Cơ năng: E

A

= E

0

⇔ mgh

10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g = π

2

m/s

2

Vận tốc của vật khi qua vị trí cân

E

0

=

2

bằng là:

A.v = ± 1m/s

1 mv ⇒ 2 gh = ± 1 , 4 m / s

=

2

B.v = ± 1,2m/s

C.v = ± 1,4m/s

D.v = ± 1,6m/s

Một con lắc đơn có chiều dài l , dao dộng tại điểm A với chu kì 2 s . Đem con lắc tới vị trí B, ta thấy

A

2

= π và

= π => g’/g = T

2

/ T’

2

= 2

2

/ 1,99

2

' 4

g l

g T

con lắc thực hiện 100 dao động hết 199 s . Gia tốc trọng trường tại B so với gia tốc trọng trường tại A

'

đã

≈ 1,01=>g’=1,01g

A. tăng 1% B. tăng 0,5 %. C. giảm 1%. D. Đáp số khác.

Vậy g tăng 1%.

Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T

1

= 0,6 (s), con lắc thứ 2 dao động với

A Lời giải: T

1

= 2π ⇒

l

1

l

1

2

chu kỳ T

2

= 0,8 (s). Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động với

T

1

= 4 π

2

g

chu kỳ:

l

2

l

2

2

A. T = 1(s)

T

2

= = 2 π ⇒

B. T = 0,48(s)

T

2

= 4 π

2

g

C. T= 0,2(s)

l

l

1

+

2

D. T= 1,4(s)

π ⇒ T

2

= 4 π

2

g

= T

1

2

+ T

2

2

T = 2

⇒ = 0 , 36 + 0 , 64 = 1(s)

T = +

1

T

Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T

0

= 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R =

B T

h

/ T

0

=

0

+

B

+ => T

h

> T :

+ = R h 1 h

6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ

R R

g = ( R h

2

)

2

R

A. giảm 0,002 s. B. tăng 0,002 s. C. tăng 0,004 s. D. giảm 0,004 s.

h

Chu kì tăng và

ΔT/T

0

= h/R => ΔT = h/R .T

0

= 6,4 / 6400 . 2 = 0,002 s

Cho 2 dđđh cùng phương cùng tần số có pt lần lượt:

)

sin(

1

x

1

1

= A ω + t ϕ

sin(

2

2

= A ω + t ϕ

Biên độ dao động tổng hợp của 2 dđ trên là:

A.A= A

2

+ A

2

2

− 2 A

1

A

2

cos( ϕ −

2

ϕ

1

)

B.A= A

2

+ A

2

2

+ 2 A

1

2

A

2

2

cos( ϕ −

2

ϕ

1

)

C.A= A

2

+ A

2

2

+ 2 A

1

A

2

cos( ϕ −

2

ϕ

1

)

D.A= A

1

+ A

2