3.2.2 QUY HOẠCH NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP* QUY HOẠCH ĐẤT Ở- DỰ BÁO DÂ...

4.3.2.2 Quy hoạch nhóm đất phi nông nghiệp* Quy hoạch đất ở- Dự báo dân số đến năm 2019- Dự báo số hộ phát sinh năm 2019- Dự báo số hộ có nhu cầu cấp đất ở mới đến năm 2019Bảng 4.14: Dự báo dân số, số hộ và nhu cầu đất ở thị trấn vĩnh Tường giaiđoạn 2010 – 2019STT Chỉ tiêu ĐVT Số thống kê- Dự báo nhu cầu diện tích đất ở giai đoạn 2010 – 2019Bảng 4.15: Quy hoạch khu vực cấp đất ở mới thị trấn Vĩnh Tường giaiVị trí,TổngĐịnhLấy vào loại đấtSốdiệnmứcSTTxứhộ(hộ)cấp(m

2

)đồngtích(m

2

)123* Quy hoạch đất chuyên dùng- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp- Đất quốc phòng, an ninhBảng 4.16: QHSD đât quốc phòng, an ninh thị trấn Vĩnh Tường giaiđoạn 2010 – 2019Diện tíchLấy vào loạiSTT Vị trí, xứNội dungquy hoạch(m

2

)đất- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệpBảng 4.17: QHSD đất khu công nghiệp thị trấn Vĩnh Tường giai đoạn2010 – 2019Lấy vàoSTT Vị trí, xứ đồng Nội dung quy hoạch Diện tíchloại đấtBảng 4.18: QHSD đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thịtrấn Vĩnh Tường giai đoạn 2010-2019STT Vị trí, Nội dung quy hoạch Diện Lấy vào loại đấtxứ đồng tích (m

2

)- Đất có mục đích công cộng+ Đất giao thôngBảng 4.19: Quy hoạch mở mới các tuyến giao thông thị trấn Vĩnh Tường giaiđoan 2010-2019TT TuyếnDài (m) Rộng(m)đường+ Đất thuỷ lợiBảng 4.20: QHSD đất thuỷ lợi thị trấn Vĩnh Tường giai đoạn