48 LỚT KHỚ NO VÀ NO 2 CÚ TỈ KHỐI HƠI VỚI H 2 LÀ 19. TỚNH C M CỦA DUN...

4,48 lớt khớ NO và NO 2 cú tỉ khối hơi với H 2 là 19. Tớnh C M của dung dịch HNO 3 .

A.2 M. B. 3M. C. 1,5M. D. 0,5M.

Cõu 8: Cho hỗn hợp X gồm NaCl và NaBr tỏc dụng với dung dịch AgNO 3 dư thỡ lượng kết tủa thu được sau

phản ứng bằng khối lượng AgNO 3 đó tham gia phản ứng. Thành phần % khối lượng NaCl trong X là

A. 27,88%. B. 13,44%. C. 15,20%. D. 24,50%.

Cõu 9: Hỗn hợp X gồm 2 khớ H 2 S và CO 2 cú tỉ khối hơi so với H 2 là 19,5. Thể tớch dung dịch KOH 1M tối thiểu

để hấp thụ hết 4,48 lớt hỗn hợp X (đktc) cho trờn là

A. 50 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 100 ml hay 200 ml.

Cõu 10: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen cú cụng thức phõn tử là C 9 H 8 O 2 ; A và B đều cộng hợp với brom

theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tỏc dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tỏc dụng với dung dịch

NaOH dư cho 2 muối và nước, cỏc muối đều cú phõn tử khối lớn hơn phõn tử khối của CH 3 COONa. Cụng thức

cấu tạo của A và B lần lượt là cỏc chất nào dưới đõy?

A. HOOC−C 6 H 4 −CH=CH 2 và CH 2 =CH−COOC 6 H 5 . B. C 6 H 5 COOCH=CH 2 và

C 6 H 5 −CH=CH−COOH.

C. HCOOC 6 H 4 CH=CH 2 và HCOOCH=CH−C 6 H 5 . D. C 6 H 5 COOCH=CH 2 và CH 2 =CH−COOC 6 H 5 .

Cõu 11: Đốt chỏy hoàn toàn 1,76 gam một axit hữu cơ X mạch thẳng được 1,792 lớt khớ CO 2 (đktc) và 1,44

gam H 2 O. Cụng thức cấu tạo của X là

A. CH 3 CH 2 CH 2 COOH. B. C 2 H 5 COOH.

C. CH 3 CH=CHCOOH. D. HOOCCH 2 COOH.

Cõu 12: Cần hũa tan bao nhiờu gam SO 3 vào 100 gam dung dịch H 2 SO 4 10% để được dung dịch H 2 SO 4 20%?

A. 6,320 gam. B. 8,224 gam. C. 9,756 gam. D. 10,460 gam.

Cõu 13: Cho cỏc chất: A (C 4 H 10 ), B (C 4 H 9 Cl), D (C 4 H 10 O), E (C 4 H 11 N). Số lượng cỏc đồng phõn của A, B, D,

E tương ứng là

A. 2, 4, 6, 8. B. 2, 3, 5, 7. C. 2, 4, 7, 8. D. 2, 4, 5, 7.

Cõu 14: Cho 15,8 gam KMnO 4 tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tớch khớ thu được ở đktc là

A. 4,8 lớt. B. 5,6 lớt. C. 0,56 lớt. D. 8,96 lớt.

Cõu 15: Để phõn biệt được 4 chất hữu cơ: axit axetic, glixerol (glixerin), rượu etylic và glucozơ chỉ cần dựng

một thuốc thử nào dưới đõy?

A. Quỳ tớm. B. CuO. C. CaCO 3 . D. Cu(OH) 2 /OH .

Cõu 16: Khi trộn những thể tớch bằng nhau của dung dịch HNO 3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thỡ thu

được dung dịch cú pH bằng

A. 9. B. 12,30. C. 13. D. 12.

Cõu 17: Một bỡnh cầu đựng đầy khớ HCl được đậy bằng một nỳt cao su cắm ống thủy tinh vuốt nhọn xuyờn

qua. Nhỳng miệng bỡnh cầu vào một cốc thủy tinh đựng dung dịch NaOH loóng cú pha thờm một vài giọt dung

dịch phenolphtalein (cú màu hồng). Hóy dự đoỏn hiện tượng quan sỏt được trong thớ nghiệm trờn.

A. Khụng cú hiện tượng gỡ xảy ra.

B. Nước ở trong cốc thủy tinh phun mạnh vào bỡnh cầu và nước mất màu hồng.

C. Nước ở trong cốc thủy tinh phun mạnh vào bỡnh cầu và khụng mất màu hồng ban đầu.

D. Nước khụng phun vào bỡnh nhưng mất màu dần dần.

Cõu 18: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A, B thuộc loại ankan, anken, ankin. Đốt chỏy hoàn toàn 6,72 lớt

(đktc) khớ X cú khối lượng là m gam và cho tất cả sản phẩm chỏy hấp thụ hoàn toàn vào bỡnh đựng nước vụi

trong (dư) thấy khối lượng bỡnh tăng thờm 46,5 gam và cú 75 gam kết tủa. Nếu tỉ lệ khối lượng của A và B là