4 GAM. CỤ CẠN DUNG DỊCH Y THU ĐƯỢC 122,3 GAM HỖN HỢP MU...

7,4 gam. Cụ cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đó tham gia phản

ứng gần nhất với giỏ trị nào sau đõy?

A. 1,91 mol. B. 1,81 mol. C. 1,80 mol. D. 1,95 mol.

Cõu 35: Cho cỏc phương trỡnh xảy ra theo sơ đồ sau:

2X 2H O 2X X H

ủieọn phaõn

+ → + ↑ + ↑

1 2 coự maứng ngaờn 2 3 2

X Y X Y H O

+  → + +

2 1 4 2 2

2X Y X Y 2H O

2 1 5 2 2

Đốt chỏy X 2 trờn ngọn lửa đốn khớ khụng màu thấy xuất hiện ngọn lửa màu vàng tươi. X 5 là chất nào

dưới đõy?

A. Na 2 CO 3 . B. NaOH. C. NaHCO 3 . D. NaCl.

Cõu 36: Nhỏ từ từ 3V 1 lớt dung dịch Ba(OH) 2 (dung dịch X) vào V 1 lớt dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 (dung dịch

Y) nhận thấy phản ứng vừa đủ và thu được m gam kết tủa . Nếu trộn V 2 lớt X vào V 1 lớt Y thu được 0,9m

gam kết tủa . T ỉ lệ V 2 /V 1 là

A. V 2 /V 1 = 0,9 hoặc V 2 /V 1 = 1,183. B. V 2 /V 1 = 2,7 hoặc V 2 /V 1 = 3,55.

Cõu 37: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (M X < M Y ); T là este hai chức tạo bởi X, Y

và một ancol no mạch hở Z. Đốt chỏy hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa

đủ O 2 , thu được 8,4 lớt CO 2 (đktc) và 4,86 gam nước. Mặt khỏc 10,32 gam E tỏc dụng với dung dịch

AgNO 3 /NH 3 dư thu được 19,44 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho 10,32 gam E tỏc dụng

với 150 ml dung dịch KOH 1,5M đun núng là

A. 21,06 gam. B. 15,81 gam. C. 19,17 gam. D. 20,49 gam.

Cõu 38: Hỗn hợp A gồm m gam Fe x O y , MgO, CuO, Al. Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm hỗn hợp A

trong khớ trơ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thỡ thu được hỗn hợp rắn B, chia B thành 2 phần bằng

nhau:

Phần 1: Cho tỏc dụng với 0,41 mol NaOH (lượng vừa đủ), sau phản ứng thấy cú 0,015 mol khớ H 2

thoỏt ra.

Phần 2: Đem hũa tan trong dung dịch HCl (dư 10% so với lượng cần thiết) thỡ thu được dung dịch X,

640m/5227 gam rắn Y và cú khớ H 2 thoỏt ra. Cho dung dịch X tỏc dụng với dung dịch AgNO 3 (lượng vừa

đủ) thỡ thu được 321,4175 gam kết tủa, dung dịch Z và cú khớ NO thoỏt ra (sản phẩm khử duy nhất của

N +5 ). Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào Z thỡ thu được kết tủa cú khối lượng 35 gam. Phần trăm số

mol của Fe x O y trong A là

A. 13,16%. B. 19,74%. C. 26,31%. D. 9,87%.

Cõu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C 3 H 10 N 2 O 4 ) và chất Y (C 3 H 12 N 2 O 3 ). X là muối của axit hữu cơ đa

chức, Y là muối của một bazơ với một axit vụ cơ. Cho 3,86 gam E tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, đun

núng, thu được 0,06 mol hai khớ (cú tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. Giỏ trị của m là

A. 3,46. B. 2,26. C. 5,92. D. 4,68.

Cõu 40: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val - Ala (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val và

số mol Val-Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tỏc dụng vừa đủ với dung dịch chứa

0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khỏc đốt chỏy hoàn toàn 139,3 gam E,

thu được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần

nhất với giỏ trị nào sau đõy?

A. 60%. B. 58%. C. 68%. D. 62%.

---