9. B. 101,5. C. 113,2. D. 89,8. CÕU 35

124,9. B. 101,5. C. 113,2. D. 89,8.

Cõu 35: Hỗn hợp X gồm đipeptit C 5 H 10 N 2 O 3 , este đa chức C 4 H 6 O 4 , este C 5 H 11 O 2 N. Cho X tỏc dụng vừa đủ với

800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và hỗn hợp khớ Z

gồm cỏc chất hữu cơ. Cho Z thu được tỏc dụng với Na dư thấy thoỏt ra 0,448 lớt khớ H 2 (đktc). Nếu đốt chỏy

hoàn toàn Z thu được 1,76 gam CO 2 . Cũn oxi húa Z bằng CuO dư đun núng, sản phẩm thu được cho vào dung

dịch AgNO 3 /NH 3 dư thỡ thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giỏ trị của m là:

A. 6,99 B. 7,67 C. 7,17 D. 7,45

Cõu 36: Điện phõn dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp

với cường độ dũng điện khụng đổi I = 5A, sau một thời gian t giõy, thấy khối lượng dung dịch giảm 16,85

gam. Nhỳng thanh Mg vào dung dịch sau điện phõn, kết thỳc phản ứng thấy thoỏt ra 3,584 lớt khớ H 2 (đktc);

đồng thời khối lượng thanh Mg giảm 1,44 gam. Phỏt biểu đỳng là:

A. Giỏ trị của m là 33,91 gam

B. Nếu thời gian điện phõn là 9264 giõy, nước bắt đầu điện phõn ở cả hai cực

C. Nếu thời gian điện phõn là 10036 giõy, khối lượng catot tăng 16,64 gam

D. Nếu thời gian điện phõn là 9843 giõy, tổng số mol khớ thoỏt ra ở hai điện cực là 0,1475 mol

Cõu 37. Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (cú CTPT trựng với CTĐGN) tỏc dụng với dung dịch

NaOH vừa đủ, sau đú chưng khụ, phần hơi thu được chỉ cú nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32 gam.

Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na 2 CO 3 ; 14,52 gam CO 2

và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trờn vào dung dịch H 2 SO 4 loóng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết

M X < M Y ). Số nguyờn tử hiđro trong một phõn tử Y là:

A. 6 B. 8 C. 10 D. 2

Cõu 38. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO 3 , CrO, CuO, Al 2 O 3 . Hoà tan hết m gam hỗn hợp X cần 832,2 gam

dung dịch HCl 10% thu được 4,48 lớt hỗn hợp khớ (đktc) cú tỉ khối so với hiđro là 13,6. Cho m gam hỗn hợp X

tỏc dụng với dung dịch HNO 3 loóng dư thu được 7,168 lớt hỗn hợp khớ (đktc) (sản phẩm khử duy nhất là NO)

và dung dịch Y. Cụ cạn dung dịch Y thu được 212,68 gam muối khan. Tổng phần trăm khối lượng Fe và

FeCO 3 trong X là:

A. 28,16% B. 25,84% C . 27,76% D. 24,52%

Cõu 39. X là este đơn chức; đốt chỏy hoàn toàn X thu được thể tớch CO 2 bằng thể tớch oxi đó phản ứng (cựng

điều kiện); Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt chỏy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y

bằng oxi vừa đủ thu được CO 2 và H 2 O cú tổng khối lượng 56,2 gam. Đun 25,8 gam E với 400 ml dung dịch

KOH 1M (vừa đủ); cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối cú khối lượng m gam và hỗn hợp

gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giỏ trị m là:

A. 37,1 gam B. 33,3 gam C. 43,5 gam D. 26,9 gam

Cõu 40: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3 O 4 và Cu (trong đú số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hũa tan hoàn

toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO 3 và HCl, thu được 0,896 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất

của NO 3 - , ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua cú khối lượng 58,16 gam. Cho Y tỏc dụng với AgNO 3

dư thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là:

A. 106,93. B. 155,72. C. 110,17. D. 100,45.