SẮT KHI TỎC DỤNG VỚI HÚA CHẤT NÀO SAU ĐÕY, THU ĐƯỢC SẢN PHẨM LÀ HỢP CHẤT SẮT(III)

03-06-2017

Cõu 1: Sắt khi tỏc dụng với húa chất nào sau đõy, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III) ?

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H 2 SO 4 loóng.

C. Khớ clo. D. Bột lưu huỳnh.

Cõu 2: Cho cỏc phỏt biểu sau:

(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ.

(b) Oxi húa glucozơ, thu được sobitol.

(c) Trong phõn tử -fructozơ cú một nhúm –CO-.

(d) Xenlulozơ trinitrat được dựng làm thuốc sỳng khụng khúi.

(e) Trong phõn tử amilopectin, mỗi gốc glucozơ cú ba nhúm –OH.

(g) Saccarozơ bị thủy phõn trong mụi trường kiềm. Số phỏt biểu đỳng là:

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Cõu 3: Điều chế este CH 3 COOC 2 H 5 trong phũng thớ nghiệm được mụ tả theo hỡnh vẽ sau

C H OH

2 5

 

CH COOH

3

 

H SO đặc

2 4

Nước đỏ

CH 3 COOC 2 H 5

Cho cỏc phỏt biểu sau:

(a) Etyl axetat cú nhiệt độ sụi thấp (77 0 C) nờn dễ bị bay hơi khi đun núng.

(b) H 2 SO 4 đặc vừa làm chất xỳc tỏc, vừa cú tỏc dụng hỳt nước.

(c) Etyl axetat sinh ra dưới dạng hơi nờn cần làm lạnh bằng nước đỏ để ngưng tụ.

(d) Khi kết thỳc thớ nghiệm, cần tắt đốn cồn trước khi thỏo ống dẫn hơi etyl axetat. Số phỏt biểu đỳng là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Cõu 4: Cho cỏc hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:

(a) Al và Na (1 : 2) vào nước dư. (b) Fe 2 (SO 4 ) 3 và Cu (1 : 1) vào nước dư.

(c) Cu và Fe 2 O 3 (2 : 1) vào dung dịch HCl dư. (d) BaO và Na 2 SO 4 (1 : 1) vào nước dư.

(e) Al 4 C 3 và CaC 2 (1 : 2) vào nước dư. (f) BaCl 2 và NaHCO 3 (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư.

Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là:

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

Cõu 5: Nung hỗn hợp gồm Al, Fe 3 O 4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH

dư, thu được chất rắn Y và khớ H 2 . Cho Y vào dung dịch AgNO 3 , thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3

muối. Cho HCl dư vào E, thu được khớ NO. Cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần chất tan trong E là:

A. Al(NO 3 ) 3 , Fe(NO 3 ) 2 và Fe(NO 3 ) 3 . B. Cu(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 và AgNO 3 .

C. Cu(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2 và Al(NO 3 ) 3 . D. Cu(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2 và Fe(NO 3 ) 3 .

Cõu 6: Hai chất hữu cơ X và Y đều cú cụng thức phõn tử C 4 H 6 O 4 . X tỏc dụng với NaHCO 3 , giải phúng khớ

CO 2 . Y cú phản ứng trỏng gương. Khi cho X hoặc Y tỏc dụng với NaOH dư, đun núng, đều thu được một

muối và một ancol. Cụng thức cấu tạo của X và Y tương ứng là:

A. CH 3 -OOC-CH 2 -COOH và H-COO-CH 2 -CH 2 -OOC-H.

B. CH 3 -OOC-CH 2 -COOH và H-COO-CH 2 -OOC-CH 3 .

C. HOOC-COO-CH 2 -CH 3 và H-COO-CH 2 -COO-CH 3 .

D. CH 3 -COO-CH 2 -COOH và H-COO-CH 2 -OOC-CH 3 .

Cõu 7: Hũa tan hết m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lớt khớ H 2 (đktc). Giỏ trị của m là:

A. 4,8. B. 2,4. C. 7,2. D. 3,6.

Cõu 8: Hai chất nào sau đõy đều thủy phõn được trong dung dịch NaOH đun núng ?

A. Saccarozơ và tristearin. B. Xenlulozơ và triolein.

C. Etyl axetat và Gly-Ala. D. Etylamin và Metyl fomat.

Cõu 9: Chất nào sau đõy khi tỏc dụng với dung dịch HNO 3 đặc, núng, dư, khụng giải phúng khớ NO 2 :

A. Fe 3 O 4 B. Fe(OH) 2 . C. FeO D. Fe 2 O 3

Cõu 10: Hũa tan hết 15,08 gam Ba và Na vào 100 ml dung dịch X gồm Al(NO 3 ) 3 3a M và Al 2 (SO 4 ) 3 2a M thu

được dung dịch cú khối lượng giảm 0,72 gam so với X và thoỏt ra 0,13 mol H 2 . Giỏ trị của a là:

A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.

Cõu 11: Hai kim loại nào sau đõy đều tỏc dụng với dung dịch H 2 SO 4 (loóng) và dung dịch FeSO 4

A. Mg và Ni. B. Zn và Cu. C. Cu và Ca. D. K và Zn.

Cõu 12: Tiến hành thớ nghiệm với cỏc chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu Thớ nghiệm Hiện tượng

Tỏc dụng với Cu(OH) 2 trong mụi trường kiềm Cú màu xanh lam

X

Đun núng với dung dịch H 2 SO 4 loóng. Thờm

tiếp dung dịch AgNO3 trong NH 3 , đun núng Tạo kết tủa Ag

Y Đun núng với dung dịch NaOH (loóng, dư), để

nguội. Thờm tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4 Tạo dung dịch màu xanh lam

Z Tỏc dụng với quỳ tớm Quỳ tớm chuyển màu xanh

T Tỏc dụng với nước Brom Cú kết tủa trắng

Cỏc chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin. D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.

Cõu 13. Cho cỏc phỏt biểu sau:

(1) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thộp, người ta gắn cỏc lỏ kẽm vào phần ngoài vỏ tàu chỡm trong nước.

(2) Sắt cú trong hemoglobin của mỏu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trỡ sự sống.

(3) Để chuyờn chở axit sunfuric đặc, nguội người ta cú thể dựng thựng sắt hoặc thựng nhụm.

(4) Trong cụng nghiệp, nhụm được điều chế bằng phương phỏp điện phõn núng chảy AlCl 3 .

(5) Thiếc, chỡ đều dễ núng chảy hơn nhụm. Số phỏt biểu đỳng là:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Cõu 14. Thực hiện cỏc thớ nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Br 2 vào dung dịch chứa NaCrO 2 và NaOH.

(2) Cho dung dịch H 2 SO 4 vào dung dịch Na 2 CrO 4 .

(3) Cho bột lưu huỳnh vào ống sứ chứa CrO 3 .

(4) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na 2 Cr 2 O 7 và H 2 SO 4 .

(5) Sục khớ NH 3 vào dung dịch NaHCO 3 .

(6) Cho Na 2 O 2 vào nước.

(7) Cho FeCl 2 vào dung dịch HBr. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi húa-khử là:

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Cõu 15. Cho hỗn hợp gồm 8,40 gam Fe và 10,56 gam Cu vào dung dịch HNO 3 loóng, kết thỳc phản ứng thấy

thoỏt ra 0,15 mol khớ NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ); đồng thời thu được dung dịch chứa m gam muối.

Giỏ trị m là:

A. 65,46 gam. B. 41,10 gam. C. 58,02 gam. D. 46,86 gam.

Cõu 16. Cho cỏc cặp chất sau:

(1) glucozơ và fructozơ. (2) tinh bột và xenlulozơ.

(3) alanin và metylamoni axetat. (4) metyl acrylat và vinyl axetat.

(5) mononatri glutamat và axit glutamic. (6) đimetylamin và etylamin.

Số cặp chất là đồng phõn của nhau là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Cõu 17. Tiến hành cỏc thớ nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 . (b) Sục khớ CO 2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na 2 CO 3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 . (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3 .

(e) Cho Fe vào dung dịch HNO 3 . (g) Cho Mg vào dung dịch HNO 3 .

Số thớ nghiệm sau phản ứng cũn lại dung dịch luụn chứa một muối là:

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Cõu 18. Thực hiện cỏc thớ nghiệm sau:

(a) Đốt dõy sắt dư trong khớ clo.

(b) Đốt núng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khụng cú oxi).

(c) Cho FeO vào dung dịch HNO 3 (loóng dư).

(d) Cho Mg dư vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .

(e) Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 (loóng, dư).

(f) Nung hỗn hợp Fe và I 2 trong bỡnh kớn.

Số thớ nghiệm sau khi phản ứng hoàn toàn thu được muối sắt (II) là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Cõu 19: Trung hũa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được