24 LỚT. GIỎ TRỊ CỦA A LÀA. 3 GAM. B. 6 GAM. C. 9 GAM. D. 12 GAM.CÕU...

2,24 lớt. Giỏ trị của a là

A. 3 gam. B. 6 gam. C. 9 gam. D. 12 gam.

Cõu 20: Cần lấy bao nhiờu tinh thể CuSO 4 . 5H 2 O và bao nhiờu gam dung dịch CuSO 4 8% để pha thành 280

gam dung dịch CuSO 4 16%?

A. 40 và 240 gam. B. 50 và 250 gam.

C. 40 và 250 gam. D. 50 và 240 gam.

Cõu 21: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tỏc dụng với

Na dư thu được 0,672 lớt H 2 (đktc), mặt khỏc oxi húa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t o ) thu được hỗn hợp

anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tỏc dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 19,44 gam chất kết

tủa. Cụng thức cấu tạo của A là

A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 CH 2 CH 2 OH.

C. CH 3 CH(CH 3 )OH. D. CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH.

Cõu 22: Cho một ớt bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl 3 , lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng

quan sỏt được là

A. kết tủa xuất hiện và dung dịch cú màu xanh.

B. khụng cú hiện tượng gỡ xảy ra.

C. đồng tan và dung dịch chuyển dần sang màu xanh.

D. cú khớ màu vàng lục (khớ Cl 2 ) thoỏt ra.

Cõu 23: Nhúm cỏc khớ nào dưới đõy đều khụng phản ứng với dung dịch NaOH?

A. CO 2 , NO 2 . B. Cl 2 , H 2 S, N 2 O.

C. CO, NO, NO 2 . D. CO, NO.

Cõu 24: Khối lượng phõn tử của một loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt

xớch trong cụng thức phõn tử của mỗi loại tơ trờn lần lượt là

A. 120 và 160. B. 200 và 150. C. 150 và 170. D. 170 và 180.

Cõu 25: Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO 3 loóng dư, thu được dung dịch Y và 6,72

lớt khớ NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Cụ cạn cẩn thận dung dịch Y thỡ lượng muối khan thu được là

A. 33,4 gam. B. 66,8 gam. C. 29,6 gam. D. 60,6 gam.

Cõu 26: Cú thể dựng phương phỏp đơn giản nào dưới đõy để phõn biệt nhanh nước cú độ cứng tạm thời và

nước cú độ cứng vĩnh cửu?

A. Cho vào một ớt Na 2 CO 3 . B. Cho vào một ớt Na 3 PO 4 .

C. Đun núng. D. Cho vào một ớt NaCl.

Cõu 27: Thể tớch dung dịch HCl 0,3M cần để trung hũa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2

0,1M là

A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.

Cõu 28: Đem hỗn hợp cỏc đồng phõn mạch hở của C 4 H 8 cộng hợp với H 2 O (H + , t o ) thỡ thu được tối đa số sản

phẩm cộng là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Cõu 29: Đun núng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C 2 H 2 và H 2 trong bỡnh kớn với xỳc tỏc thớch hợp sau phản ứng

được hỗn hợp khớ X. Dẫn hỗn hợp X qua bỡnh đựng dung dịch Br 2 dư thấy bỡnh tăng lờn 1,4 gam và cũn lại hỗn

hợp khớ Y. Tớnh khối lượng của hỗn hợp Y.

A. 5,4 gam. B. 6.2 gam. C. 3,4 gam. D. 4,4 gam.

Cõu 30: Nồng độ ion NO 3 − trong nước uống tối đa cho phộp là 9 ppm. Nếu thừa ion NO 3 − sẽ gõy ra một số

bệnh thiếu mỏu hoặc tạo thành nitrosamin (một hợp chất gõy ung thư trong đường tiờu húa). Để nhận biết ion

NO 3 − người ta cú thể dựng cỏc húa chất nào dưới đõy?

A. Dung dịch CuSO 4 và dung dịch NaOH. B. Cu và dung dịch H 2 SO 4 .

C. Cu và dung dịch NaOH. D. Dung dịch CuSO 4 và dung dịch H 2 SO 4 .

Cõu 31: Este X được điều chế từ aminoaxit A và rượu etylic. 2,06 gam X húa hơi hoàn toàn chiếm thể tớch

bằng thể tớch của 0,56 gam nitơ ở cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất. X cú cụng thức cấu tạo là

A. NH 2 −CH 2 −CH 2 −COO−CH 2 −CH 3 . B. NH 2 −CH 2 −COOCH 2 −CH 3 .

C. CH 3 −NH−COO−CH 2 −CH 3 . D. CH 3 −COO−NH−CH 2 −CH 3 .

Cõu 32: Chia hỗn hợp X gồm hai rượu, đơn chức, thuộc cựng dóy đồng đẳng thành hai phần bằng nhau.

- Phần 1: Đem đốt chỏy hoàn toàn thu được 2,24 lớt CO 2 (đktc).

- Phần 2: Thực hiện phản ứng tỏch nước hoàn toàn với H 2 SO 4 đặc, ở 180 o C thu được hỗn hợp Y gồm hai

anken. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi cho toàn bộ sản phẩm chỏy đi chậm qua bỡnh đựng dung dịch nước

vụi trong dư, kết thỳc thớ nghiệm thấy khối lượng bỡnh tăng lờn m gam. Giỏ trị của m là

A. 4,4 gam. B. 1,8 gam. C. 6,2 gam. D. 10 gam.

Cõu 33: Cho hỗn hợp X gồm N 2 , H 2 và NH 3 đi qua dung dịch H 2 SO 4 đặc, dư thỡ thể tớch khớ cũn lại một nửa.

Thành phần % theo thể tớch của NH 3 trong X là

A. 25,0%. B. 50,0%. C. 75,0%. D. 33,33%.

Cõu 34: Cho 3,2 gam Cu tỏc dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,8M + H 2 SO 4 0,2M, sản phẩm khử

duy nhất của HNO 3 là khớ NO. Thể tớch (tớnh bằng lớt) khớ NO (ở đktc) là

A. 0,672. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,336.

Cõu 35: Khối lượng phõn tử trung bỡnh của xenlulozơ tớnh theo đvC. trong sợi bụng là 1750000, trong sợi gai

là 5900000. Số mắt xớch trung bỡnh trong cụng thức phõn tử xenlulozơ của mỗi loại sợi tương ứng là

A. 10802 và 36420. B. 12500 và 32640.

C. 32450 và 38740. D. 16780 và 27900.

Cõu 36: Axit X mạch hở, khụng phõn nhỏnh cú cụng thức thực nghiệm (C 3 H 5 O 2 ) n . Giỏ trị của n và cụng thức

cấu tạo của X là

A. n = 1, C 2 H 4 COOH. B. n = 2, HOOC[CH 2 ] 4 COOH.

C. n = 2, CH 3 CH 2 CH(COOH)CH 2 COOH D. n = 2, HOOCCH 2 CH(CH 3 )CH 2 COOH.

Cõu 37: Cú bao nhiờu đồng phõn là hợp chất thơm cú cụng thức phõn tử C 8 H 10 O khụng tỏc dụng được với Na

và NaOH?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Cõu 38: Khi nung núng mạnh 25,4 gam hỗn hợp gồm kim loại M và một oxit sắt để phản ứng xảy ra hoàn toàn

thỡ thu được 11,2 gam sắt và 14,2 gam một oxit của kim loại M. M là kim loại nào?

A. Al. B. Cr. C. Mn. D. Zn.

Cõu 39: Ở trạng thỏi cơ bản, nguyờn tử Fe (Z = 26) cú số electron độc thõn là

A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

Cõu 40: Tổng số đồng phõn của C 3 H 6 ClBr là

Cõu 41: Cho 6,72 lớt (đktc) hai khớ cú số mol bằng nhau gồm axetilen và propan lội từ từ qua 0,16 lớt dung

dịch Br 2 0,5M (dung mụi CCl 4 ) thấy dung dịch mất màu hoàn toàn, khớ đi ra khỏi bỡnh chiếm thể tớch 5,5 lớt đo

ở 25 o C và 760 mmHg. Khối lượng sản phẩm cộng brom là

A. 25,95 gam. B. 23,25 gam. C. 17,95 gam. D. 14,75 gam.

Cõu 42: Cú thể dựng húa chất nào dưới đõy để phõn biệt 5 lọ chứa cỏc chất màu đen sau: Ag 2 O, CuO, FeO,

MnO 2 , (Fe + FeO)?

A. Dung dịch HNO 3 . B. Dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .

C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.

Cõu 43: Cú 3 chất lỏng là C 2 H 5 OH, C 6 H 6 , C 6 H 5 NH 2 và 3 dung dịch là NH 4 HCO 3 , NaAlO 2 , C 6 H 5 ONa. Chỉ dựng

dung dịch chất nào dưới đõy cú thể nhận biết được tất cả cỏc chất trờn?

A. NaOH. B. HCl. C. BaCl 2 . D. Quỡ tớm.

Cõu 44: Trờn bề mặt của cỏc hồ nước vụi hay cỏc thựng nước vụi để ngoài khụng khớ thường cú một lớp vỏng

mỏng. Lớp vỏng này chủ yếu là

A. canxi. B. canxi hiđroxit.

C. canxi cacbonat. D. canxi oxit.

Cõu 45: Dung dịch nào dưới đõy cú thể dựng để nhận biết ba dung dịch: NaCl, ZnCl 2 , AlCl 3 ?

A. NaOH. B. NH 3 . C. HCl. D. BaCl 2 .

Cõu 46: Đốt chỏy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ X cần dựng vừa đủ 3,92 lớt O 2 (đktc) thu được CO 2 và H 2 O

cú tỉ lệ số mol là 1 : 1. X tỏc dụng với KOH tạo ra hai chất hữu cơ. Số đồng phõn cấu tạo của X thỏa món điều

kiện trờn là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Cõu 47: Oxit B cú cụng thức X 2 O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đú số hạt mang điện nhiều

hơn số hạt khụng mang điện là 28. B là chất nào dưới đõy?

A. Na 2 O. B. K 2 O. C. Cl 2 O. D. N 2 O.

Cõu 48: Trong cụng thức CS 2 , tổng số đụi electron lớp ngoài cựng của C và S chưa tham gia liờn kết là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Cõu 49: Một polime mà một mắt xớch của nú gồm cỏc nguyờn tử C và cỏc nguyờn tử Cl. Polime này cú hệ số

trựng hợp là 560 và phõn tử khối là 35000. Polime đú cú mắt xớch là

B.

A. CH 2 C

CH C

Cl n

C. D. không xác định

C C

Cl

Cõu 50: Cho hơi nước đi qua than núng đỏ được hỗn hợp khớ A gồm CO 2 , CO, H 2 . Toàn bộ lượng khớ A vừa

đủ khử hết 48 gam Fe 2 O 3 thành Fe và thu được 10,8 gam H 2 O. Phần trăm thể tớch CO 2 trong hỗn hợp khớ A là

A. 28,571%. B. 14,289%. C. 13,235%. D. 13,135%.