(1,0 ĐIỂM). CHO SỐ PHỨC Z THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN (1 2 ) I Z I...

Câu 5 (1,0 điểm).

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện

(1 2 )

i z i

  

3

0

.

Tìm môđun của số phức w = z

7

.

1,00

 (C) nhận đường thẳng

x = 1 là tiệm cận đứng và đường thẳng

y = 2 là tiệm cận ngang.

'

2

0,

\{1}

Sự biến thiên:

y

x

HSĐB trên từng khoảng xác định của nó.

2

(

1)

x

  

Bảng biến thiên:

Hàm số không có cực trị.

0,50

Đồ thị:

0,50

2

Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng

d

: 2

x

  

y

3

0

.

1,00

Hệ số góc của tiếp tuyến

1

k

2

0,25

 

x

M

3

(3;1)

1

2

1

 

  

  

0,50

'(

)

y x

x

x

M

Suy ra

0

2

0

1

( 1;3)

2

(

1)

2

0

Phương trình hai tiếp tuyến:

1

1

;

1

7

y

x

y

x

0,25

2

2

2

2

2

2 log (

3) 4

log

1

Giải bất phương trình:

4

2

2

1,00

x

1

  

x

ĐK:

x > 3. BPT 

log (

2

x

3)(

x

 

1)

5

0,50

x

2

2

x

35

     

0

x

(

; 5]

[7;+ )

0,25

So sánh điều kiện:

S

[7;+ )

0,25

1,00

I

x

x

xdx

(

sin 2 ) sin

2

Tính tích phân:

0,25

(

sin 2 ) sin

sin

sin 2 sin

I

x

x

xdx

x

xdx

x

xdx

0

0

0

 

 

 

0,25

sin

(cos )

cos

cos

sin

I

x

xdx

xd

x

x

x

xdx

x

1

0

0

3

sin 2 sin

2 sin

(sin )

2

sin

0

I

x

xdx

xd

x

x

0,25

I

 

I

I

0,25

1

2

3

Giải phương trình:

e

x

 

1 1

2

x

 

1

e

x

x

2

x

1,00

ĐK:

x ≥ 1; PT

e

x

 

1 1

(

x

 

1 1)

2

e

x

x

2

(1)

0,25

Chứng minh được hàm số

f t

( )

 

e

t

t

2

đồng biến trên

[1;+ )

0,25

(1) 

f

(

x

  

1 1)

f x

( )

x

  

1 1

x

x

2

3

x

   

2

0

x

1;

x

2

0,50