BÀI 4.CHO HÌNH NĨN CĨ BÁN KÍNH ĐÁY LÀ R,ĐỈNH S .GĨC TẠO BỞI ĐƯỜNG CAO...

2. Theo chương trình nâng cao :

Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :

Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (

−1;4;2)

và hai mặt phẳng (

P

1

) :

2x y z 6 0− + − =

, (

P ) : x 2y 2z 2 0

2

+

− + =

.

a. Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng (

P

1

) và (

P

2

) cắt nhau . Viết phương trình tham số của

giao tuyến

của hai mặt phằng đĩ .

b. Tìm điểm H là hình chiếu vuơng gĩc của điểm M trên giao tuyến

.

Câu V.b ( 1,0 điểm ) :

- 22 -

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y =

x2

và (G) : y =

x

. Tính thể tích của khối trịn

xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hồnh .

. . . .Hết . . . .

x

−∞

1

0 1

+∞

y′

+ 0

0 + 0

y

1 1

−∞

0

−∞

HƯỚNG DẪN

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )

Câu I ( 3,0 điểm )

a) 2đ

b) 1đ Gọi (

) là tiếp tuyến cần tìm cĩ hệ số gĩc k

nên

( ) : y k(x

=

2)

4

2

− +

=

x

2x

k(x

2) (1)

(

) là tiếp tuyến của ( C )

Hệ sau cĩ nghiệm :

4x

3

4x k (2)

−

+

=

Thay (2) vào (1) ta được :

x(x

2)(3x

2

2x 4) 0

x

2 2

,x 0,x

2

− = ⇔ = −

3

=

=

 

x

= −

2 2

3



(2)

→ = −

k

8 2

27

→ ∆

( ) : y

1

= −

8 2

27

x

+

16

27

 

x 0

= 

(2)

→ = → ∆

k 0

( ) : y 0

2

=

 

x

=

2



(2)

→ = −

k

4 2

→ ∆

( ) : y

3

= −

4 2x 8

+

Câu II ( 3,0 điểm )

a) 1đ Ta cĩ : a = lg392 =

lg(2 .7 ) 3lg2 2 lg 7 3lg

3 2

=

+

=

10

+

2 lg 7 3 3lg5 2 lg 7

= −

+

5

2 lg 7 3lg5 a 3

= −

(1)

b = lg112 =

lg(2 .7) 4 lg2 lg7 4 lg

4

=

+

=

10

4 lg5 4 4 lg5 lg 7

= −

+

lg 7 4 lg5 b 4

= −

(2)

5

2 lg 7 3lg5 a 3

lg5

1

(a 2b 5) , lg 7

1

(4a 3b)

Từ (1) và (2) ta cĩ hệ :

= −

= −

=

+

=

lg 7 4 lg5 b 4

5

5

1

1

1

x

x

∫ ∫ ∫

x(e

sin x)dx

xe dx

xsin xdx I

1

I

2

+

=

+

= +

b) 1d Ta cĩ I =

2

2

0

0

0

1

x

1

1

x

2

1

x

1

1

I

1

0

xe dx

2

0

e d(x ) ( e ) = (e 1)

2

0

2

=

=

=

. Cách khác đặt t =

x

2

2

2

2

I

2

1

xsin xdx .

=

Đặt :

dv sin xdx

u x

=

=

du dx

v

= −

=

cosx

0

I

[ x cosx]

cosxdx

cos1 [sin x]

cos1 sin1

nên

2

= −

1

0

+

1

= −

+

1

0

= −

+

Vậy :

I

=

1

(e 1) sin1 cos1

− +

2

c) 1đ Tập xác định :

D

=

¡

y

1 x

, y = 0

x = 1

=

+

2

+

2

(1 x ) 1 x

,

x(1

1

)

=

+

= −

=

lim y

lim

x

lim y

1 ; lim y 1

→ ±∞

→ ±∞

→ −∞

→+∞

x . 1

1

x

x

+

x

x

x

Bảng biến thiên :

x

−∞

1

+∞

y′

+ 0

y

2

1

1

M max y = y(1)

2

¡

Vậy : Hàm số đã cho đạt :

=

=

Không có GTNN

¡

Câu III ( 1,0 điểm )

Nếu hình lập phương cĩ cạnh là a thì thể tích

của nĩ là

V

1

=

a

3

Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương đĩ cĩ bán

kính

R

a 2

=

2

và chiều cao h = a nên cĩ thể

- 24 -

=

π

. Khi đĩ tỉ số thể tích :

tích là

a

3

V2

2

V

1

a

3

2

=

=

V2

a

3

π

π

II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )

Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đĩ .