2 .
Hướng dẫn
x
x = 6 ⇔ x = 36 (thỏa mãn điều kiện).
x + 2 ⇔ √
x − 4 = √
Ta có A = − 1
x = − 1
2 ⇔ 2 √
2 + √
2 ⇔ 2 − √
1
2
√ x + 2 − 2
√ x − 2
Ví dụ: Cho biểu thức A =
:
.
x + 4 √
x + 4
x − 4 − 1
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A = 0.
√ x
√ x + 2
√ x + 2 − x − 2 √
√ x − 2 với x ≥ 0; x 6= 4.
√ x − 2 +
Ví dụ: Cho biểu thức P =
x − 4 và Q =
a) Rút gọn P .
b) Tìm x sao cho P = 2.
√ x − 3 với x ≥ 0, x 6= 9. Tìm x để A > 1.
Ví dụ: Cho biểu thức A = 1
√ x − 4
x + 3
√ x − 3 − 1 > 0 ⇔ 1 − √
√ x − 3 < 0
√ x − 3 > 0 ⇔
√ x − 3 > 1 ⇔ 1
Ta có A > 1 ⇔ 1
√ x − 4 > 0
x > 16
x < 9
⇔
⇔ 9 < x < 16 (thỏa mãn điều kiện).
√ x − 4 < 0
x < 16
√ x − 3 > 0
x > 9
x − 5
Ví dụ: Cho biểu thức A = 3 √
x + 1 với x ≥ 0. Tìm x để A < 3
2 √
Bạn đang xem 2 . - Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề 1: Rút gọn biểu thức và bài toán phụ