THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU VÍ DỤ. THỨC 5 3....

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu

Ví dụ.

thức

5 3

.

2

6 7 5 9 6 7 45 42 3

.

.

.

;

- Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:

 

48 4 25

6 7

48 4 25 13

: .

: .

Lũy thừa



Nhân và chia



Cộng và trừ.

48 4 12

: .

- Đối với biểu thức có dấu ngoặc:

48 48

:

 



 



 

.

1

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Thực hiện phép tính

a)

24 65 24 35 100

.

.

; b)

6 3

.

2

2 5

.

2

;

c)

150 50 5 3 4

:

.

2

; d) 25 8 12 5 150 15 90

.

.

:

;

Hướng dẫn giải

a) Ta có:

24 65 24 35 100

.

.

24 65 24 35

.

.

100

24 65 35

100

2400 100

2300

b) Ta có:

6 3

.

2

2 5

.

2

6 9 2 25 54 50 4

.

.

.

c) Ta có:

150 50 5 3 4

:

.

2

150 10 3 16

.

160 48