(3,5 Đ) CHO ∆ABC VUỤNG TẠI A, PHÕN GIỎC BD. QUA D KẺ ĐƯỜNG THẲNG VUỤNG...

Bài 4: (3,5 đ) Cho ∆ABC vuụng tại A, phõn giỏc BD. Qua D kẻ đường thẳng vuụng gúc với BC tại E.

a) Chứng minh ∆BAD = ∆BED

b) Chứng minh BD là trung trực của AE.

c) Chứng minh AD < DC.

d) Trờn tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh ba điểm E, D, F thẳng hàng.

ĐỀ 07

Cõu 1: (2 điểm). Một giỏo viờn theo dừi thời gian làm một bài tập (thời gian tớnh theo phỳt) của 30 học sinh

(ai cũng làm được) và ghi lại như sau:

9 5 8 8 9 7 8 9 14 8

6 7 8 10 9 8 10 7 14 8

8 8 9 9 9 9 10 5 5 14

a) Dấu hiệu ở đõy là gỡ?

b) Tớnh số trung bỡnh cộng của dấu hiệu?

c) Tỡm mốt của dấu hiệu?

Cõu 2: (2 điểm).

1

a) Tớnh giỏ trị của biểu thức sau: P(x) = 2x

2

+ x - 1 lần lượt tại x = 1 và x =

4

b) Trong cỏc số -1, 1, 2 số nào là nghiệm của đa thức P(x) = x

2

– 3x + 2 hóy giải thớch.

Cõu 3: (2 điểm). Cho P(x) = x

3

– 2x + 1 và Q(x) = 2x

2

– 2x

3

+ x – 5

a) Tớnh P(x) + Q(x)

b) Tớnh P(x) - Q(x)

Cõu 4: (3 điểm). Cho gúc xOy khỏc gúc bẹt. Trờn tia Ox lấy hai điểm A và B, trờn tia Oy lấy hai điểm C

và D sao cho OA = OC; OB = OD. Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AD và BC. Chứng minh rằng:

a) BC = AD.

b) IA = IC.

c) Tia OI là tia phõn giỏc của gúc xOy.

Cõu 5: (1 điểm). Cho f(x) = ax

3

+ 4x(x

2

– x) – 4x + 8, g(x) = x

3

– 4x(bx +1) + c – 3

Trong đú a, b, c là hằng. Xỏc định a, b, c để f(x) = g(x)

ĐỀ 08

Phần 1: Trắc nghiệm khỏch quan (2đ)

Chọn đỏp ỏn đỳng nhất

Cõu 1: Cho tam giỏc ABC cú CN, BM là cỏc đường trung tuyến, gúc ANC và gúc CMB là gúc tự. Ta cú

A. / AB<AC<CB B/ AC<AB<BC C/ AC<BC<AB D/ AB<BC<AC

Cõu 2: Đơn thức 1

3

4 5

3 x y z cú bậc là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 12

Cõu 3: Cho hai đa thức A = x

2

- 2y + xy + 3 và B = x

2

+ y – xy – 3. Khi đú A + B bằng:

A. 2x

2

– 3y B. 2x

2

– y C. 2x

2

+ y D. 2x

2

+ y - 6

Cõu 4: Cho tam giỏc ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tõm , AD = 12cm. Khi đú độ dài đoạn GD

bằng:

A. 8cm B. 9 cm C. 6 cm D. 4 cm

Phần 2: Tự luận (8đ)

Cõu 1: (1.5đ) Theo dừi điểm kiểm tra học kú 1 mụn Toỏn của học sinh lớp 7A tại một trường THCS ,

người ta lập được bảng sau:

Điểm số 0 2 5 6 7 8 9 10

Tần số 1 5 5 8 8 11 4 3 N=45

a) Dấu hiệu điều tra là gỡ ? Tỡm mốt của dấu hiệu ?

b) Tớnh điểm trung bỡnh kiểm tra học kú 1 của học sinh lớp 7A.

c) Nhận xột về kết quả kiểm tra học kú 1 mụn Toỏn của Cỏc bạn lớp 7A.

Cõu 2: (1đ) Tớnh tớch của hai đơn thức: -2x

2

yz và - 3xy

3

z. Tỡm hệ số và bậc của tớch tỡm được.

Cõu 3: (2,5đ) Cho đa thức : f x   3x

6

3x

2

5x

3

2x

2

4x

4

   x

3

1 4x

3

2x

4

a. Thu gọn f(x) b. Tớnh f(1) ; f(1). c. Chứng tỏ rằng f(x) khụng cú nghiệm.

Cõu 4: (3đ) Cho tam giỏc ABC cú gúc A = 90

0

. Tia phõn giỏc của

B

cắt AC tại E. Kẻ EH

BC ( H thuộc

BC) Chứng tỏ rằng:

a.

ABE HBE

b. BE là trung trực của AH c. EC > AE

ĐỀ 09

I- Phần Trắc nghiệm: (2 điểm)Khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu cõu trả lời đỳng:

1. Giỏ trị nào là nghiệm của đa thức 2x

3

 5x

2

 6x  2

A. 1 B. -1 C. 1 1

2 D. 2

2. Giỏ trị của biểu thức M =  2 x

2

 5x  1 tại x = 2 là:

A. -17 B. -18 C. 19 D. Một kết quả khỏc

3. Bậc của đa thức : 5x

3

 2x

2

 3x

2

 5x  2x

2

 3x

3

là:

A. 2 B. 3 C. 6 D. 1

6. Cho tam giỏc ABC cú so sỏnh nào sau đõy là đỳng:

A. AC > BC B. AB > AC C. AB < BC D. AB < AC

II- Phần Tự luận : (8 điểm)

Cõu 1: (1,5đ) điểm kiểm tra học kú 1 mụn Toỏn của tổ 1 học sinh lớp 7A được ghi ở bảng sau:

5 4 9 6 8 9 10

9 6 6 9 8 4 5

a) Dấu hiệu điều tra là gỡ ? từ đú lập bảng “tần số”

b) Tớnh số trung bỡnh cộng của dấu hiệu.

c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xột.

Cõu 2: (2đ) Tam giỏc nào là tam giỏc vuụng trong cỏc tam giỏc cú độ dài ba cạnh như sau:

a. 3cm, 4cm, 5cm c. 6dm, 7dm, 14dm

b. 2,1cm, 3cm, 5,1cm d. 3dm, 4dm, 6dm

Cõu 3: (2,5đ) Cho hai đa thức : P x   3x

5

7x 6x

3

  x

4

1 ; Q(x) =9x -1+7x-3x

2

5

a. Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến.

b. Tớnh P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)

c. Tỡm nghiệm của P(x) + Q(x)

Cõu 4: (3đ) Cho tam giỏc ABC đều, đường cao AH. Trờn tia đối của tia CB lấy D sao cho CD = CB. Dựng

đường cao CE của tam giỏc ACD. Tia đối của tia HA và tia đối của tia CE cắt nhau tại F

a. Chứng minh: AE = DE và tam giỏc ABD vuụng tại A.

b. Chứng minh : C là trọng tõm của tam giỏc AFD.

ĐỀ 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ)