2III – PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX PH NG TRÌNH CÓ D NG
5, 2III – Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx Ph ng trình có d ng : acosx + bsinx = c (1) trong đó aươ ạ
2
+ b2
0 + N u aế2
+ b2
< c2
thì (1) vô nghi m + N u aệ ế2
+ b2
c2
thì (2) có nghi mệ 2
2
a b x c 2
a2
cos2
b2
sinxa b a b Đặt th a s chung v trái cho ừ ố ếa
2
b
2
(2)a
sin b a b (2) √
a2
+b2
. cos(x −ϕ) = c v i ớcos
ϕ=
√
a
2
+b
2
,2
2
c a bsin
a
a
b
(2) √
a2
+b2
. sin(x+ϕ) = c v i ớ2
2
, os2
b2
Chú ý: + acosx + bsinx = 0 chia hai vế cho cosx a + btanx = 0 + acosx + bsinx =a
2
b c
2
os
: ta biến đổi vế trái về dạng√
a2
+b2
. cos(x −ϕ) =2
2
os
a
b c
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) sin 3x 3 os3c x1 b) 3cos2x – 4sin2x = 5 c) 2sin 5x 3 os3c xsin 3x0, 22 2k kx k x k18 3 , 2 3x x 24 4 3 c, b, 2 k ĐS: a,
Ví dụ 2: Giải phương trình biến đổi về phương trình bậc nhất sinx và cosx.x 2 x b)sin 8x cos 6x 3 sin 6 xcos8x a) 3 sin 2 sin 2 13 2 x x x 62 d) 3 cos 2 sin 2 2sin 2 2 2 = + sinx 4 c) 2sinx 4x k x kx k x k 4 84 7 ĐS: a, x 3 k d,x 2 k b, , c, 2 , 2 2
Bài tập tương tự: Giải các phương trình sau: a) cosx 3 sinx 2 b)sin
x
c s
o x
2 sin 5
x
c) 2sin2
x 3 sin 2x3 3 18cosx sin cos x 3 xx x e) cosx + 3 sin 2 cos 0 d) 7 2 , 25 16 2 8 312 12x 12 k ĐS: a, b, , 12 2 3 d, , e, x 6 kIV - Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx Dạng : a.cos2
x + b.sinx.cosx + c.sin2
x = dCách 1: Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn (1) hay không?sin2
1 sin 1. x 2 k x xLưu ý: cosx = 0 Khi cosx 0, chia hai vế phương trình (1) chocos
2
x
0
ta được:.tan
.tan
(1 tan
)
a
x b
x c
d
x
Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:(
a d t
)
2
b t c d
.
0
Cách 2: Dùng công thức hạ bậcx x x1 cos 2 sin 2 1 cos 2a b c d(1) . . . 2 2 2.sin 2 ( ).cos 2 2b x c a x d a c (đây là PT bậc nhất đối với sin2x và cos2x)
Ví dụ : Giải các phương trình sau: a) 2sin2
x – 5sinx.cosx – cos2
x = - 2 b) 3sin2
x + 8sinxcosx + ( 8√
3 - 9)cos2
x = 0 c) 4sin2
x +3√
3 sin2x – 2cos2
x = 4 d) 6sinx – 2cos3
x = 5sin2x.cosx., arctan 8 3, arctan( )1x k x k 3 3 b, S: a, Đ4 4 c, x 2 k , x 6 k d, x 4 k
Bài tập tương tự: Giải các phương trình sau: a) sin2
xsin 2x 2cos2
x1 / 2 b)sin xsin 2x 3cos x0 c) sin2
x+3 sinxcosx=1 ĐS: a,x / 4k,xarctan( 5) k b,x / 4k,xarctan( 3) k c, x / 2k,xarctan(1/ 3)kV- Các phương trình lượng giác khác.