216 9 X X DX1 4 3    1 =  X  16 LN X  4 9LN  X  3 12 = 1 25LN2 16LN3  

2) Điều kiện:

2

16 9

 

x x dx

1 4 3

 

 

 

 

1

=  x  16 ln x  4 9ln  x  3 

12

= 1 25ln2 16ln3   .

Câu III: I =

2 5

V R h

.

 3(4

2 2

)(2

2 2

)

R h R h

  .

Câu IV:

S AHK

1 1 4

( 0, 0)

   

x y x y . Ta có:

x y

Câu V: Áp dụng bất đẳng thức

1 1 4 1 1 4 1 1 4

; ;

     

2 2 2

a b b c a b c b c c a a b c c a a b a+b+c

         

1 2 2

2

2

2

2 4 4 2 2 0

2

2

2

2

2  2 4  7        

a b c a b c a

      a b c a b c

Mặt khác:

2( 1) ( 1) ( 1) 0

a   b   c  

1 2 1 2

2  7 ; 2  7

b c a b c a b c

Tương tự:

2

2

     

1 1 1 4 4 4

    

7 7 7

a b b c c a a b c

Từ đó suy ra:

2

2

2

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.

Câu VI.a: 1) Gọi A

1

, A

2

lần lượt là điểm đối xứng của A qua BB, CC  A

1

, A

2

 BC.

Tìm được: A

1

(0; –1), A

2

(2; –1)  Pương trình BC: y  1  B(–1; –1), C(4; –1)  AB AC

  A vuông.