5. XÁC ĐỊNH TÍNH CHẴN, LẺ CỦA CÁC HÀM SỐ SAU
Bài 1.5. Xác định tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) cosxy= x b) y = x – sinx c) y= 1 cos− xd) 1 cos .sin 3 2 y= + x 2π − x e) y = sinx.cos
2
x + tanx f) y = sinx – cosx = +x xg) y=sin3
x−tanx h) tan coty xsinHD Giải a) Hàm số ( ) cosxy f x= = x cĩ tập xác định D=ℝ\ 0{ }
. Ta cĩ ∀x x, ∈D⇒− ∈x D và − = − = − = −cos( ) cos( ) ( )f x f x( )− . Vậy hàm số ( ) cosx= = x là hàm số lẻ. b) Hàm số lẻ c) Là hàm số chẵn d) Là hàm số chẵn e) Là hàm số lẻ f) Hàm số y= f x( ) sin= x−cosxcĩ tập xác định D=ℝ. Lấy fπ= − f−π = − −fπ ≠ f−π x=π6 ta cĩ : 1 3; 1 36 2 2 6 2 26 6 . Suy ra Vậy hàm số y= f x( ) sin= x−cosx là hàm số khơng chẵn, khơng lẻ g) Là hàm số lẻ h) Là hàm số lẻD
ạng 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Định nghĩa: Cho hàm số y= f x( ) cĩ tập xác định là D và hai hằng số M và m. Nếu ∀ ∈x D f x, ( )≤M và ∃x0
sao cho f x( )0
=Mthì M gọi là GTLN của hàm số y= f x( ) trên D và kí hiệu Max y=MD
Nếu ∀ ∈x D f x, ( )≥m và ∃x0
sao cho f x( )0
=mthì m gọi là GTNN của hàm số y= f x( ) trên D và kí hiệu Min y=m Chú ý: − ≤1 sinx≤ ∀ ∈1, x ℝ 0 sin≤2
x≤ ∀ ∈1, x ℝ 0 sin≤ x ≤ ∀ ∈1, x ℝ− ≤1 cosx≤ ∀ ∈1, x ℝ 0 cos≤2
x≤ ∀ ∈1, x ℝ 0 cos≤ x ≤ ∀ ∈1, x ℝ