A.   21XTCĐ

Câu 1. a.  

 

2

1

x

TCĐ: x= -1 vì

lim , lim

y y

 



 



  ; TCN: y = 2 vì lim 2

x

y

x x1 1

Hàm số nghịch biến trên (;-1) và (-1; +). Hàm số không có cực trị.

x -∞ -1 +∞

y’  

y 2 +∞

-∞ 2

y

2

-2

O x

b) Tiếp tuyến vuông góc đường thẳng y = x + 2 nên phương trình tiếp tuyến có dạng

    

2 3

x x m

  

    

có nghiệm

d: y = -x + m; d tiếp xúc với (C)  (I)

1 1

 

2

( 1)

    

   

x x m x

(I)  2 3

2

( )( 1) (1)

 (hiển nhiên x = -1 không là nghiệm của (1)

( 1) 1

 

  

 0

   hay 2

  

 . Vậy phương trình tiếp tuyến d là : y = -x + 3 hay y = -x – 1.

3

m