07      0,3 C H COONA

88,07      0,3 C H COONa:y mol 82x 96y 26, 42 y 0,13 mol   - Xột pư thủy phõn: M

muối

=

2

5

❖ Hỗn hợp E thủy phõn tạo muối và ancol no E gồm cỏc este no n⇒ ⇒

este 2 chức

= n

CO

2

 n

H O

2

0,1 mol.M M  

ancol đơn

ancol 2 chức

M 51, 2

ancol

2- n

NaOH

= 0,3 mol n⇒

este đơn

= 0,1 mol n⇒

E

= n

ancol

= 0,2 mol ⇒Ancol 2 chức C

2

H

4

(OH)

2

C

3

H

6

(OH)

3

M 40,4 (CH

3

OH và ROH) 26,4 (vụ lớ)

ancol đơn

❖ Vỡ n

C H (OH)

2

4

2

0,1mol n

muối

0,2 mol 0,1mol CH COONa 0,1mol C H COONa

3

2

5

⇒ Số mol 2 M 60 :C H OH :0,03mol

ROH

3

7

đư ờng chéo

    CH OH :0,07 molancol đơn chức lần lượt là 0,07 mol và 0,03 mol

3

X :CH COOCH :0,07 mol

m

5,18 gam.

3

3

X

E Y :C H COOC H :0,03mol

2

5

3

7

CH COO

Z :

C H :0,1mol

2

4

C H COO

Cõu 20. [QG.20 - 202] Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đú cú một este hai chức và haieste đơn chức; M

X

< M

Y

< M

Z

. Cho 24,66 gam E tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu đượchỗn hợp cỏc ancol no và 26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cựng dóy đồngđẳng. Khi đốt chỏy hết 24,66 gam E thỡ cần vừa đủ 1,285 mol O

2

thu được H

2

O và 1,09 mol CO

2

. Khốilượng của Y trong 24,66 gam E làA. 2,96 gam. B. 5,18 gam. C. 6,16 gam. D. 3,48 gam.Hướng dẫn giải

BTKL

BT(O)

m 17,82 gam n 0, 99 mol n 0,6 mol         ❖ Xột phản ứng chỏy:

2

2

H O

H O

O(E)

BTKL

n n n n 0,3 mol m 10, 24 gam.        

COO

NaOH

COONa

OH

ancol

CH COONa:x mol x y 0,3 x 0,17 mol  