16 GAM E TỎC DỤNG TỐI ĐA VỚI DUNG DỊCH CHỨA 0,04 MOL BR2. KHỐI LƯỢN...

11,16 gam E tỏc dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br

2

. Khối lượng muối thu được khi cho cựnglượng E trờn tỏc dụng hết với dung dịch KOH dư làA. 4,68 gam. B. 5,44 gam. C. 5,04 gam. D. 5,80 gam.Hướng dẫn giải

BTNT (O)

m 20,68 gam n 0, 47 mol   n 0, 28 mol.BTKL ⇒

2

2

CO

CO

O(E)

Vỡ T là este 2 chức và n

H O

2

n

CO

2

ancol Z no, 2 chức, mạch hở.⇒

C H

COOH :x mol

n

2x 2y

4z

0,28

x

0,02

n

2 n 1

O

 

hhE C H

(OH) :y mol

n

x 2z

0,04

y

0,1

m

2 m

2

Br

2

 



 

z

0,01

(C H

COO) C H

:z mol

n

n

x y 3z

0,05

n

2n 1

2

m

2 m

CO

H O

2

2

0, 47

n

x

y

z

0,13 mol

C

3,6

E

E

   

0,13

⇒X và Z cú cựng 3C Z: C⇒

3

H

6

(OH)

2

 

n

x 2z

0,04 mol

KOH

BTKL

n

y

z

0,11 mol

m

m

m

m

m

m

4,68gam.

  

  

C H (OH )

E

KOH

muối

C H (OH)

H O

muối

3

6

2

3

6

2

2

 

n

x

0,02 mol

H O

Cõu 30. X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạobởi X, Y, Z. Đun núng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ),sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được ancol Z và hỗn hợp P gồm hai muối cú tỉ lệ mol là 1: 1.Cho toàn bộ Z vào bỡnh chứa Na dư, thấy thoỏt ra 5,824 lớt khớ H2 (đktc); đồng thời khối lượng bỡnh tăng