543 ANCOL       M 38,16ANCOL    0, 25 C H OH

9, 54

3

ancol

       M 38,16

ancol

    0, 25 C H OH :b (mol) m 32a 46b 9,54 b 0,11 ⇒

2

5

ancol

 Xột pư đốt chỏy Z   m 44c 18d 10,23n c (mol) c 0,165  

CO

hh

 

2

         BTNT(O) : 0,25.2 0,185.2 3.0,125 2 c dn d (mol) d 0,165     

H O

n

2n

2n

2

O

COO

NaOH

Vỡ n

CO

2

n

H O

2

⇒ Z gồm 2 muối no, đơn chức, mạch hở Este trong X cũng no, đơn chức, mạch hở.⇒M 17,1 68, 4 

X

0, 25⇒ Phải chứa este HCOOCH

3

(z mol) 1este là HCOOC H ( mol C H OH 0,11 m ol)2 este còn lại có cùng số C 

2

5

2

5

  Vì Z chứa 2 muối (có HCOONa), Y chứa 2 ancol 1este cùng C là CH COOCH (t mol)

3

3

  

n

z

t

0,14

z

0,1

60.0,1

CH OH

3

%m

.100%

35,09%

HCOOCH

t

0,04

17,1

m

60z 74t

74.0,11 17,1

 Ta cú Cõu 16. Este X no 2 chức mạch hở của 2 axit cacboxylic, este Y khụng no 3 chức mạch hở của 1 axitcacboxylic phõn tử cú 2 liờn kết pi. Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,255mol O

2

thu được nước và 0,24 mol CO

2

. Mặt khỏc m gam E phản ứng vừa hết với 0,03 mol Br

2

trongdung dịch. Xà phũng húa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH thu được 2,44 gam hỗn hợp ancolno. Khối lượng muối của axit cacboxylic no thu được làA. 3 ,0 gam . B. 3,64 gam. C. 4,2 gam. D. 4,86 gam.Hướng dẫn giải

O

    CO H O

2

2

     

0,255mol

0,24 mol

y mol

 X : C H O (k 2) :x mol

n

2 n 2

4

Br

  hhE Y : C H O (k 6) : 0,01mol 

0,03mol

   

m

2 m 10

6

NaOH

hh ancol no      