74 GAM HỖN HỢP MUỐI T. CHO TOÀN BỘ Z TỎC DỤNG VỚI NA DƯ, THU ĐƯỢC 1,...
6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tỏc dụng với Na dư, thu được 1,12 lớt khớ H
2
(ở đktc). Đốt chỏyhoàn toàn T, thu được H2
O, Na2
CO3
và 0,05 mol CO2
. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 30,25%. B. 81,74%. C. 35,97%. D. 40,33%.Hướng dẫn giảiBTKL
n n n 2n 0,1 mol m 4,6 gam M 46 (C H OH).NaOH
COONa
OH
H
ancol
ancol
2
5
2
BTNT(C )
BTNT (Na) n 0,05mol n 0,05 0,05 0,1mol nNa CO
C (T )
COONa
2
3
X : HCOOC H : 0,04 molHCOONa 2
5
gốc R của T không có C %m 40,33%.X
(COONa) Y : (COOC H ) :0,03 mol 2
2
5 2
Cõu 6. (QG.19 - 202). Cho 7,36 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylicvà ancol, MX
< MY
< 150), tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗnhợp muối T. Cho toàn bộ Z tỏc dụng với Na dư, thu được 1,12 lớt khớ H2
(ở đktc). Đốt chỏy hoàn toàn T,thu được H2
O, Na2
CO3
và 0,05 mol CO2
. Phần trăm khối lượng của X trong E làA. 47,83%. B. 81,52%. C. 60,33%. D. 50,27%.X : HCOOC H : 0,06 mol gốc R của T không có C %m 60,33%.(COONa) Y : (COOC H ) :0,02 molCõu 7. (QG.19 - 204). Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởiaxit cacboxylic và ancol, MX
< MY
< 150) thu được 4,48 lớt khớ CO2
(ở đktc). Cho m gam E tỏc dụng vừađủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tỏc dụng vớiNa dư, thu được 1,12 lớt khớ H2
(ở đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E làA. 50,34%. B. 60,40%. C. 44,30%. D. 74,50%.
HCOONa
n
n
n
2n
0,1mol
Gốc R của muối không C
X :HCOOCH
NaOH
COONa
OH
H
2
3
(COONa)
BTNT(C )
2
Y : (COOCH )
n
n
0,2 mol
C(muối)
C (ancol)
3 2
Ancol 1C :CH OH
3
X :HCOOCH :x mol
n
x
2y
0,1
x
0,06
3
NaOH
%m
60, 4%.
X( E)
Y : (COOCH ) :y mol
m
68x 134y
6,76
y
0,02
3 2
muối
Cõu 8. (QG.19 - 203). Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởiaxit cacboxylic và ancol; MX
< MY
< 150), thu được 4,48 lớt khớ CO2
(ở đktc). Cho m gam E tỏc dụng vừađủ với dung dịch NaOH, thu được một muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tỏc dụng vớiNa dư, thu được 1,12 lớt khớ H2
(ở đktc). Phần trăm khối lượng X trong E là:A. 29,63%. B. 30,30%. C. 62,28%. D. 40,40%.1muối
Gốc R của muối không C HCOONa :0,1molX,Y hở
n n n 2n 0,1mol NaOH
COONa
OH
H
CH OH :0,04BTNT(C )
3
n n 0, 2 mol 2 ancol có :n n 0,1mol C (muối )
C (ancol)
C (ancol)
OH(ancol)
C H (OH) :0,032
4
2
X : HCOOCH :0,04
%m
40, 40%.
X(E )
Y :(HCOO) C H :0,03
2
2
4
Cõu 9. [MH1 - 2020] Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đúcú hai este đơn chức và một este hai chức. Đốt chỏy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2
, thu được H2
O và0,16 mol CO2
. Mặt khỏc, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Ygồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun núng toàn bộ Y vớiH2
SO4
đặc, thu được tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este cú phõn tử khối nhỏnhất trong X là A. 23,04%. B. 38,74%. C. 33,33%. D. 58,12%. - Vỡ tỏch nước từ 2 ancol thu được 3 ete nờn Y gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng.n 0, 5x (mol) m 1, 99 0, 5x.18 1, 99 9x (gam) - Đặt nNaOH
= x n⇒ancol
= x (mol) ⇒2
H O(ete)
ancol
- BTKL cho phản ứng thủy phõn: 3,82 + 40x = 3,38 + 1,99 + 9x x = 0,05 mol⇒C H OH: a mol n a b 0,05 a 0,04