0,02%M .100% 38, 74%HCOOC H 3,82 2 5⇒ CHỌN BCÕU 10. [SỞ THỎI NGUY...

74.0,02

%m

.100%

38, 74%

HCOOC H

3,82

2

5

⇒ Chọn BCõu 10. [Sở Thỏi Nguyờn - 2020] Cho 33,1 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởiaxit cacboxylic mạch cacbon khụng nhỏnh và ancol, M

X

< M

Y

< 150) tỏc dụng vừa đủ với dung dịchNaOH, thu được một ancol Z và 37,1 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ lượng Z tỏc dụng với Na dư, thuđược 5,6 lớt khớ H

2

. Đốt chỏy hoàn toàn T thu được Na

2

CO

3

và 0,55 mol CO

2

. Phần trăm khối lượng của Xtrong hỗn hợp E làA. 36,81%. B. 42,90%. C. 53,47%. D. 35,65%.Hướng dẫn giải

BTKL

n n n 2n 0, 5 mol  m 16 gam M 32 (CH OH).

NaOH

COONa

OH

H

ancol

ancol

3

2

BTNT(C )

        BTNT (Na) n 0,25mol n 0, 25 0,55 0,8 mol

Na CO

C (T )

2

3

X : (COOCH )               

BTKL

X,Y không nhá nh

3 2

m 37,1 0,8.12 0,5.(32 23) 0 T không có H

H(T )

M

M

150

Y : C (COOCH )

X

Y

2

3 2

X : (COOCH ) :x mol

x

y

0,25

x

0,1

 

3 2

%m

35,65%.

(COOCH )

Y : C (COOCH ) :y mol

118x 142y

33,1

y

0,15

Cõu 11. Đốt chỏy hoàn toàn 4,52 gam hỗn hợp E gồm hai este no mạch hở X và Y (đều tạo bởi axitcacboxylic và ancol; M

X

< M

Y

< 174) cần dựng 4,704 lớt O

2

thu được 4,256 lớt CO

2

. Mặt khỏc cho 4,52gam E tỏc dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 0,45M rồi chưng cất dung dịch thu được hỗn hợp haiancol là đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt chỏy hoàn toàn T thu được Na

2

CO

3

, CO

2

và0,27 gam H

2

O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giỏ trị nào sau đõy?A. 67%. B. 68%. C. 66%. D. 65%.

BTKL

BTNT (O)

n

0,21mol;n

0,19 mol

  

m

2,88 gam

n

0,16 mol

   

n

n

0,06 mol

O

CO

H O

H O

COO

NaOH

2

2

2

2

n 0,03 mol    

NaOH dư

no

Gốc R không chứa H (COONa) : 0,03 mol    n 0,015 mol n 0,03 mol n

H O

H(T )

H(NaOH)

C H OH :0,05

 

 

BTKL

m

2, 9 gam

M

2, 9

48,3

ancol

ancol

0,06

C H OH :0,01

3

7

X : (COOC H ) :0,02 mol

2

5 2

COOC H

Y :

:0,01mol

Vỡ M

X

< M

Y

< 174 khụng chứa (COOC⇒

3

H

7

)

2

(M = 174) ⇒

%m

64,6%

X(E )

Cõu 12. [MH1 - 2020] Đốt chỏy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đềutạo bởi axit cacboxylic và ancol; M

X

< M

Y

<M

Z

< 248) cần vừa đủ 0,235 mol O

2

, thu được 5,376 lớt khớCO

2

. Cho 6,46 gam E tỏc dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưngcất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt chỏy hoàntoàn T, thu được Na

2

CO

3

, CO

2

và 0,18 gam H

2

O. Phõn tử khối của Z là A. 160. B. 74. C. 146. D. 88.  BTKL cho phản ứng chỏy:

6, 46 0,235.32

0, 24.44 18n

H O

2

n

H O

2

0,19 mol.

BTNT (O):

n

O( E)

2.0, 235

2.0, 24

0,19

n

O( E)

0, 2 mol

n

COO

n

NaOH p ư

0,1mol

Muối  Vỡ n

H(NaOH)

=

n

H( H O)

2

= 0,02 Muối trong T khụng chứa⇒NaOH dư : 0,1.20% 0,02 mol Rắn khan T H (COONa)⇒

2

: 0,05 mol

  

BTKL

m

ancol

6, 46

40.0,1 134.0,05

3, 76 gam.

CH OH    M 3,76 37,6 2 ancol

3

ancol

0,1 C H OHn

ancol

= n

NaOH

= 0,1 mol

X : (COOCH )

Y : CH OOC-COOC H

3

2

5

Z : (COOC H ) (M

146)

⇒ Chọn CVậy 3 este trong E là❖ BIỆN LUẬN ESTE – ANCOL VÀ MUỐI KHễNG ĐẶC BIỆTCõu 13. [MH - 2021] Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đềucú phõn tử khối nhỏ hơn 146. Đốt chỏy hoàn toàn a mol E, thu được 0,96 mol CO

2

và 0,78 mol H

2

O. Mặtkhỏc, thủy phõn hoàn toàn 42,66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancolvà 48,87 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este cú số mol lớn nhất trong E là A. 12,45%. B. 25,32%. C. 49,79%. D. 62,24%.

12x

y 16.1, 44

42,66

 

C :x mol

x 1, 44 mol

H :y mol

x

n

0, 96

CO

y

2,34 mol

y

2n

2.0, 78

O :1, 44 mol

❖ n

O(E)

= 2n

NaOH

= 1,44 mol E⇒

H O

HCOOCH :a mol(COOCH ) :b mol(HCOO) C H :c mol❖ Vỡ E cú n

C

= n

O

= 1,44 mol Trong E cú số C = số O E ⇒ ⇒

2

2

4

n 2a 4b 4c 1, 44 a 0,18     

C (E)

 