0,05 94.0,09 110.0,053 73 7

82.0,05 94.0,09 110.0,05

3 7

Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Húa học 3T

Cõu 27: Hỗn hợp M gồm hai este X, Y (đa chức, mạch hở, M X < M Y ). Hiđro húa hoàn toàn m gam M

cần vừa đủ 0,25 mol H 2 , thu được hỗn hợp E. Đun núng E cần vừa đủ 0,29 mol NaOH, thu

được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp) và hỗn hợp G (gồm

hai ancol đa chức đều cú số nguyờn tử C < 4). Đem đốt chỏy hết muối T cần 1,33 mol O 2 . Mặt

khỏc, đốt chỏy hết lượng G thu được 12,76 gam CO 2 . Nếu đốt chỏy hết m gam hỗn hợp M cần

vừa đủ 1,55 mol O 2 . Số nguyờn tử H trong Y là

A. 24. B. 28. C. 26. D. 20.

Hƣớng dẫn giải:

PHƢƠNG PHÁP 3T

   

Ancol đa chức R CO : 0,29

O

 

2

   

2

COO : 0,29 OH : 0,29

  

 

NaOH 2

  

E CH

   

H C OONa : 0,29

  

H Muối đơn chức

2 2 1,33 mol

  

C H : 0,79 (BTE)

 

C H COONa : 0,08

0,29 0,79

    

2 5

C 3,7

muối

0,29 C H COONa : 0,21

3 7

      

M 0,25

Đốt ch²y E Đốt n 1,55 1,675 mol

O (Cần đốt E)

H : 0,25 2

        

4n 6n

O CH

BT.C BTE cho thí nghiệm đốt E

n 1,08 mol n 0,11 n n

2 2

CH (E) H E ancol

 

C H (OH) : 0,04 (C H COO) C H : 0,04

C O 0,29 2,63 E

       

2 4 2 2 5 2 2 4

ancol ancol

 

0,11 C H (OH) : 0,07 (C H COO) C H : 0,07

3 5 3 3 7 3 3 5

 

           

X : C H O

X có 1 liên kết đôi C C

8 12 4

n 0,25 0,04.1 0,07.3 M

H

Y có 3 liên kết đôi C C Y : C H O

15 20 6

 

Y có 20 nguyên tử H Đ²p ²n D