85 GAM X    BTE CH

35,85 gam X

    

BTE

 

CH : a 0, 45 6a 2b 4.1, 2375

b 0, 45

2



H : b

       

(0, 45 0,6)

Đ ốt 11, 95 gam X n n 0,35 m 35 gam

CaCO CO

3

3 2

Cõu 31: Đốt chỏy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (C n H 2n+1 NO 2 )

và este hai chức Y (C m H 2m–2 O 4 ) cần vừa đủ 0,2875 mol O 2 , thu được CO 2 , N 2 và 0,235

mol H 2 O. Mặt khỏc, khỉ cho 0,05 mol E tỏc dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun

núng. Kết thỳc phản ứng, cụ cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp

nhau trong dóy đồng đẳng và a gam hỗn hợp muối khan (cú chứa muối của glyxin). Biết tỉ

khối hơi của Z so với H 2 là 21. Giỏ trị cựa a là

A. 6,29. B. 5,87. C. 4,54. D. 4,18.

PHƢƠNG PHÁP 3T

 

M 42 Hai ancol l¯ CH OH v¯ C H OH

ancol 3 2 5

 

COO : x 2y

 

1

N H : x CO

      

C H NO : x

0

 

n 2n 1 2 O (0,2875 mol)

  

0,05 mol E H O : 0,235 mol

2

2 2

  

C H O : y C H : z

m 2m 2 4 2

N

0 2

H : 0,05

    

x y 0,05 x 0,03

 

           

BT.H

x 2z 2.0,05 2.0, 235 y 0,02 m 6,01 gam

E

        

z 0,17

x 6z 2.0,05 4.0, 2875

 

               

H NCH COOC H

n 4

BT.C

2 2 2 5

0,03n 0,02m 0,03 2.0,02 0,17 E

m 6 H C OOCCH COO C H

3 2 2 5

   COO

  

n 0,03 2.0,02 0,07 mol

n n

ancol NaOH

         

BTKL

m m m 42.0,07 m 6,01 40.0,07 42.0,07 5,87 gam

E NaOH