ÁP DỤNG  GI° SỬ HỖN HỢP E CHỨA 3 ESTE M³CH HỞ X ; ESTE Y ; ESTE Z...

3. ÁP DỤNG

Gi° sử hỗn hợp E chứa 3 este m³ch hở X ; este Y ; este Z

 

COO

         

Phương ph²p 3T E CH n (1 k)n (1 k ')n (1 k '')n

2 H

2

X Y Z

 

H

2

  

k l¯ tổng số liên kết trong c²c gốc hiđrocacbon trong este X

  

Với k' l¯ tổng số

liên kết trong c²c gốc hiđrocacbon trong este Y

k'' l¯ tổng số liên kết trong c²c gốc hiđrocacbon trong este Z

Khi X t²c dụng với NaOH ta có: n n n ; n n

   

NaOH COO (OH) ancol X

số chức este

  

Khi X t²c dụng với dung dịch Br ta có: n n n

2 X H (X ) Br

2 2

4

C OO : x

      

2 BTE

Khi đốt ch²y X C H : y 6n 2n 4n

2 CH H O

2 2 2

 

0

H : z

Facebook: Trần Trọng Tuyền Fanpage: Húa học 3T

B. CÁC DẠNG CÂU HỎI VỀ ESTE (ÁP DỤNG PP 3T)

DẠNG 1: ESTE 3 CHỨC, CHẤT BẫO

COO : x

  

hương ph²

Este

P 3 chức X CH : y

3T:

p

Khi X t²c dụng với NaOH ta có: n n ; n n n

NaOH COO C H (OH) X

3

3 5 3

  

        

2

z n (4 k )n

H X X

2

Khi

X t²c dụng v i dung dịch Br ta có: n n n

r

2 X H (X ) B

n (k 3).n

Br X X

(k l¯ số liên kết trong phân tử X)

X

     

BTE

6n 2n 4n

CH H O

   

Khi đốt ch²y X C H : y n n

2 CO H O

 

k 1

H : z n

2 X

Cõu 1: (Sở GD và ĐT Quảng Bỡnh 2019) Đốt chỏy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83

mol khớ O 2 ,thu được 3,42 mol CO 2 và 3,18 mol H 2 O.Mặt khỏc a gam X phản ứng hoàn toàn với

dung dịch NaOH,thu được b gam muối.Giỏ trị của b là

A. 54,84. B. 57,12. C. 28,86. D. 60,36.

Hƣớng dẫn giải:

PHƢƠNG PHÁP 3T

       

BT.C

x y 3, 42 x 0,18 n

    

          

2 COO

n n 0,06

   

BT.H C H (OH) X

X C H : y y z 3,18 y 3,24 3

              

n n 0,18

z 0,06

0 NaOH COO

6y 2z 4.4,83



       06  m  54,84 gam  Đ²p ²n A

BTKL

(44.0,18 14.3,24 0,06.2) 40.0,18 m 92.0,

Cõu 2: Thủy phõn hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và m

gam hỗn hợp muối. Đốt chỏy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO 2 và 1,275 mol H 2 O.

Mặt khỏc,a mol X tỏc dụng tối đa với 0,05 mol Br 2 trong dung dịch. Giỏ trị của m là

A. 20,60. B. 20,15. C. 22,15. D. 23,35.

        

COO : x x y 1,375 x 0,075 n 0,075

      

NaOH

             

X CH : y y x 0,05 1,275 y 1,3 n 0,025

2 BT.H

 

C H (OH)

x 3

 

H : ( 0,05)

        

BTKL (44.0,075 14.1,3 0,025.2) 40.0,075 m 92.0,025 m 22,15 gam

Đ²p ²n C

Cõu 3: (Sở GD và ĐT Nam Định 2019) Thủy phõn hoàn toàn chất bộo X trong dung dịch NaOH thu

được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat.Đốt chỏy m gam X cần vừa

đủ 154,56 gam O 2 thu được 150,48 gam CO 2 .Mặt khỏc,m gam X tỏc dụng tối đa với V ml dung

dịch Br 2 1M.Giỏ trị của V là

A. 300. B. 180. C. 150. D. 120.

COO : 0,18

n 3, 42

        

CO

C 3.18 3 57 n 0,06 CH : 3,24 (BT.C)

X X 2

57 57

H : 0,06 (BTE)

      

n n n 0,12 V 0,12 lít 120ml

Br X H

Cõu 4: Đốt chỏy hoàn toàn a mol chất bộo A thu được b mol CO 2 và c mol nước, biết b – c = 5a. Khi

hidro húa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lớt H 2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm

B. Mặt khỏc thủy phõn hoàn toàn m gam A trung tớnh bằng một lượng dung dịch NaOH

vừa đủ, rồi cụ cạn thu được x gam xà phũng. Giỏ trị của x là

A. 36,24. B. 12,16. C. 12,08. D. 36,48.

Hướng dẫn giải:

           

n n 0,12

CO H O

k 1 5 1 6 n (k 3)n n 0,04

X H X X X

n (6 3)

 

COO : 3n 0,12

       