(3ĐIỂM) (DÀNH CHO HỌC SINH HỌC SÁCH CHUẨN)

3.2

4

0.25

1 tan

1

3 1

 

0.25

4 4

1 tan

1

3 7

 

0.25

4

4

1 tan

1

P

1 tan

7

0.25

9

111

2

2

4

9

12 (2

)

0,

x

x

x

  

x

0.25

4

16

y

y

y

  

Đặt :

y

4

x

2

9

x

12 0

,phương trình trở về:

2 6 8 0

2

4

y

0.25

2

4

9

12 2

4

9

8 0

y

 

x

x

 

x

x

 

: Phương trình vô nghiệm

4a.1

0.25

4

4

2

9

12 4

4

2

9

4 0

9

145

 

0.25

y

 

x

x

 

x

x

x

8

1

2 1

D

m

m

1

m

. Với :

m



1

thì hệ phương trình có nghiệm duy

nhất và

x

1

không thỏa mãn hệ phương trình.Nên :

x

1

4a.2

m

y

Từ PT thứ nhất ta có :

x

thay vào PT thứ hai ta được:

5

9 4

2

x

y

2

5

(4

2

) 0

2

x

x

y

2

5

(4

2

) 0

x

x

y

 

 

2

Để

x

 

cần phải có

9 4

y

2

n n

2

,

(

n

2 )(

y n

2 ) 9,

y

y

n

y

2

1



 

2

9



hoặc

2

1

hoặc

2

9

2

3



hoặc

2

3

hoặc

2

3

hoặc

2

9

Giải ra được :

y

 

2, 2,0

.

Thử lại :

y

hệ có nghiệm :

0;2 , 5;2

 

m

2

hoặc

1

.

m



2

y



hệ có nghiệm :

0; 2 , 5; 2

 

m



2

hoặc

1

m

2

0

y

hệ có nghiệm :

4;0 ,

 

1;0

m

0

Vậy :

m

2;

1

2

;0; ;2

1

2

 

Tính được :

AB AC a

0.25

 

0

2

2

.

.

. os45

.

2.

CACB AC CB c

 

 

 

a a

2

a

4a.3

 

 

0.25

.

.

.

. os45

0

.

2.

a

AB BC



BA BC



BA BC c



a a



Đặt :

t x

2 0

đưa về phương trình

t

2 7 12 0

t

0.25

t

Giải được :

3

4b.

3

2

3

3

t

 

x

 

x



4

2

4

2

t

 

x

 

x



.Kết luận phương trình có 4 nghiệm :