LỜI GIẢI GỌI M X Y Z  ; ;   AM   X  10; Y  6; Z  2 ;...

Câu 26.

Lời giải

Gọi M x y z; ; AM x 10; y 6; z 2 ;BM x 5; y 10; z 9

Gọi H K , lần lượt là hình chiếu của A B , lên   , AMH BMK

    2.10 2.6 2 12

2 2 2

    2.5 2.10 9 12

2 2 2

     

; 6; ; 3

AH d A P    BK d B P   

   

2 2 1 2 2 1

 

AMH AH

sin

      

AH BK

MA MA MB MA MB

Khi đó

2 2

  

2 4

BK MA MB

BMK MB



Suy ra  x 10  

2

y 6  

2

  z 2

2

4 x 5  

2

y 10  

2

  z 9

2

 

2 2 2

                           có tâm

2 2 2

20 68 68 10 34 34

228 0 : 40

x y z x y z Sx   y   z

3 3 3 3 3 3

10 34 34

 

; ;

I   

 

3 3 3

Vậy M   là giao tuyến của     S Tâm K của   là hình chiếu của

  trên mặt phẳng   .

  

10 2

x t

 

3

  

34 2

Phương trình đương thẳng đi qua I và vuông góc với  

 

y t

   

34

z t

10 34 34 10 34 34

 

        

                              

2 ; 2 ' , 2 2 2 2 12 0

K t t t K t t t

9 6 0 2 2;10; 12 2

         

t t K x

3

K