AB = ( 2; - 3; - 4); AB // D1D I1 GỌI A1 LÀ ĐIỂM ĐỐI XỨNG CỦA A Q...

2)

AB

= ( 2; - 3; - 4); AB // d

1

d I

1

Gọi A

1

là điểm đối xứng của A qua d

1

Ta có: IA + IB = IA

1

+ IB  A

1

B

IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A

1

B

A

1

Khi A

1

, I, B thẳng hàng  I là giao điểm của A

1

B và d

Do AB // d

1

nên I là trung điểm của A

1

B.

 

*) Gọi H là hình chiếu của A lên d

1

. Tìm đợc H 36 33 15 ; ;

 

29 29 29

 

A’ đối xứng với A qua H nên A’ 43 95 ; ; 28

  

 

I là trung điểm của A’B suy ra I 65 ; 21 ; 43

29 58 29

Câu VI a) log

9

(x + 1)

2

+ log

3

2  log

3

4 

x

 log (

27

x

 4) (1)

3

  

x

 

Đ K: 4 4

 

1

(1)  log

3

(x + 1) + log

3

4 = log

3

(4 – x) + log

3

(x + 4)

 log

3

4

x

 1 = log

3

(16 – x

2

) 4

x

 1 = 16 – x

2

Giải phơng trình tìm đợc x = 2 hoặc x = 2 - 24

Phần II.

Câu V. b.1) Dễ thấy I ( ) d . Hai tiếp tuyến hợp với (d) một gúc 45

0

suy ra tam giỏc MAB

vuụng cõn và tam giỏc IAM cũng vuụng cõn . Suy ra: IM  2 .

, IM 2 2 a   1 2   a a 0 2

MdM a; a+2),  IM  ( a  1; a  1)

( ) (

  .

Suy ra cú 2 điểm thỏa món: M

1

(0; 2) và M

2

(-2; 0).

+ Đường trũn tõm M

1

bỏn kinh R

1

=1 là (C

1

): x

2

y

2

4 y   3 0 .

Khi đú AB đi qua giao điểm của (C ) và (C

1

) nờn AB:

2

2

4 3

2

2

2 2 1 1 0

xyy   xyxy   x y    .

+ Đường trũn tõm M

2

bỏn kinh R

2

=1 là (C

2

): x

2

y

2

4 x   3 0 .

Khi đú AB đi qua giao điểm của (C ) và (C

2

) nờn AB:

2

2

2

2

4 3 2 2 1 1 0

xyx   xyxy   x y    .

+ KL: Vậy cú hai đường thẳng thỏa món: x y   1 0 x y    1 0 .

.