A.    2 1XTCĐ

Câu 1. a.  

  2

 

1

x

TCĐ: x= -1 vì

lim , lim

y y

 

 

      ; TCN: y = 2 vì lim 2

x y

x x

1 1

Hàm số nghịch biến trên (;-1) và (-1; +). Hàm số không có cực trị.

x -∞ -1 +∞

y’  

y 2 +∞

-∞ 2

y

2

1

-2

O x

b) Tiếp tuyến vuông góc đường thẳng y = x + 2 nên phương trình tiếp tuyến có dạng

    

2 3

x x m

 

  

d: y = -x + m; d tiếp xúc với (C)  (I)

có nghiệm

  

 

2

( 1)

    

 

x x m x

(I)  2 3 2 ( )( 1) (1)

 

 (hiển nhiên x = -1 không là nghiệm của (1)

( 1) 1

 

  

 0

   hay

  

 . Vậy phương trình tiếp tuyến d là : y = -x + 3 hay y = -x – 1.

m

3