Bài 7 (3 điểm)
M
G
O
K
H
B
P
I
A
N
a) Chứng minh : OP vuông góc với MN và MP
2
= PK.PO
ta có PM = PN ( P giao điểm hai tiếp tuyến) 0.25đ
OM = ON =R
=> OP là đường trung trực của MN
0.25đ
=> OP vuông góc với MN
Xét tam giác OMP vuông tai M với đường cao MK có MP
2
= PK.PO
b) Chứng minh : PI.PA = PK.PO và 𝑃𝐾𝐼 = 𝑃𝐴𝑂.
Chứng minh tam giác MIA vuông tại I 0.25đ
Chứng minh PI.PA = MP
2
0.25đ
mà MP
2
= PK.PO => PI.PA = PK.PO 0.25đ
Chứng minh tam giác PKI đồng dạng tam giác PAO
=> 𝑃𝐾𝐼 = 𝑃𝐴𝑂 0.25đ
c) Chứng minh: BH // MA và 𝐵𝐻 = 𝐵𝑃. sin 𝑀𝑃𝐵
Chứng minh: BH // MA 0.25đ
Kéo dài BH cắt MP tại G.
Chứng minh BH = HG 0.5đ
Chứng minh: 𝐵𝐻 = 𝐵𝑃. sin 𝑀𝑃𝐵 0.25đ
Chú ý:
- Học sinh có cách giải khác trong phạm vi kiến thức đã học vẫn được chấm
theo các phần tương tự đáp án.
- Bài hình học nếu câu nào không có hình vẽ tương ứng thì không chấm câu
đó.
- Nếu hình vẽ bằng bút chì thì trừ bài hình học 0.5đ ( học kỳ II thì không chấm
bài hình học)
MA TRẬN ĐỀ TOÁN 9
Cấp độ Vận dụng Số câu điểm ; Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Tỉ lệ % Các Vận dụng phép tính , biến Các phép tính , phép đổi căn bậc hai, tìm x biến đổi căn bậc 1. Căn bậc hai tính hai căn bậc hai Số câu 4 1 2 Số điểm ; 0.75 0.75 3.25 ; 1.75 32,5 % 7,5% 17,5% Tỉ lệ % 2. Hàm số và đồ thị Vẽ đường thẳng Tìm phương trình đường thẳng 0.5 1.5; 15% 5% 10% 3. Toán thực tế Toán thực tế có nội dung đại số Toán thực tế có nội dung hình học Toán thực tế 3 2,25 ; 22,5 % Tam giác nội tiếp, tiếp Tam giác nội tiếp, 4. Đường tròn tiếp tuyến đường tuyến đường tròn tròn 3 ; Số điểm ; 30 % Tỉ lệ % 5 Tổng số câu 12 10 2.25 4.5 2.5 Tổng số điểm ; 25% 45% 22,5% Tỉ lệ % 100%