SỐ ĐỒNG PHÕN ANCOL TỐI ĐA ỨNG VỚI CỤNG THỨC PHÕN TỬ C3H8OX LÀ
137.
---
Cõu 1: Số đồng phõn ancol tối đa ứng với cụng thức phõn tử C
3
H
8
O
x
là.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cõu 2: Oxit của X phản ứng với
nước tạo ra dung dịch làm đỏ quỳ tớm. Oxit của Y phản ứng với
nước tạo ra dung dịch làm xanh quỳ tớm. Oxit của Z tỏc dụng với cả dung dịch axit và dung dịch
kiềm. X, Y, Z là cỏc nguyờn tố cựng chu kỳ, thứ tự sắp xếp theo theo chiều tăng dần tớnh kim loại
của ba nguyờn tố trờn là:
A. Y, Z, X.
B. X, Z, Y.
C. X, Y, Z.
D. Z, Y, X.
Cõu 3: Polime nào sau đõy được tạo thành từ phản
ứng đồng trựng ngưng.
A. nilon-6,6
B. Nilon-6
C. thuỷ tinh hữu cơ D. Cao su buna-S
Cõu 4: Tiến hành cỏc thớ nghiệm: Cho FeO vào dung dịch H
2
SO
4
đặc núng;
cho AgNO
3
vào dung
dịch HCl; cho Fe vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
; cho Ag vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
; cho Fe(NO
3
)
2
vào
dung dịch HCl; cho Cu vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
; cho AgNO
3
vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
; CaCO
3
cho
vào dung dịch HNO
3
. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi húa khử là.
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Cõu 5: Cho dóy chuyển húa sau: CH
3
CH
2
CHOHCH
3
H SO ,170 C
2
4
0
E
Br (dd)
2
F
. Biết E là sản
phẩm chớnh, cỏc chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Cụng thức cấu tạo của E và F lần
lượt là cỏc cặp chất trong dóy nào dưới đõy?
A. CH
3
CH
2
CH=CH
2
, CH
3
CH
2
CHBrCH
2
Br B. CH
3
CH=CHCH
3
, CH
3
CH
2
CBrCH
3
C. CH
3
CH=CHCH
3
, CH
3
CHBrCHBrCH
3
D. CH
3
CH
2
CH=CH
2
, CH
2
BrCH
2
BrCH=CH
2
Cõu 6: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl
2
, 0,2 mol FeSO
4
. Thể tớch dung dịch KMnO
4
1,0M
trong H
2
SO
4
(loóng) vừa đủ để oxi húa hết cỏc chất trong X là:
A. 0,1 lớt.
B. 0,2 lớt.
C. 0,3 lớt.
D. 0,4 lớt.
Cõu 7: Xột cỏc loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Ancol đơn chức no, hở (X); anđehit đơn chức
no, hở (Y); ancol đơn chức khụng no, hở cú một liờn kết đụi (Z); anđehit đơn chức khụng no, hở
cú một liờn kết đụi (T). Ứng với cụng thức chung C
n
H
2n
O chỉ cú hai chất, đú là những chất nào
sau đõy. A. Y, Z
B. X, Y
C. Z, T
D. X, T
Cõu 8: Thu được chất nào khi đun nhẹ muối amoni nitrit?
A. N
2
; H
2
O
B. N
2
O; H
2
O
C. H
2
; NH
3
; O
2
D. H
2
; N
2
; H
2
O
Cõu 9: PVC được điều chế từ khớ thiờn nhiờn theo sơ đồ:
CH
4
15%
C
2
H
2
95%
CH
2
= CHCl
90%
PVC. Thể tớch khớ thiờn nhiờn (đktc) cần để
điều chế ra một tấn PVC là ( Biết khớ thiờn nhiờn chứa 95% metan về thể tớch).
A. 141 m
3
B. 6154,144m
3
C. 2915m
3
D. 5883,246m
3
Cõu 10: Dẫn 1 luồng khớ CO dư qua hỗn hợp rắn X nung núng gồm Al
2
O
3
, MgO, FeO và CuO.
Kết thỳc phản ứng được hỗn hợp rắn Y gồm bao nhiờu kim loại?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Cõu 11: 1 mol Toluen + 1 mol Cl
2
askt
A . A là:
A. o-ClC
6
H
4
CH
3
B. p-ClC
6
H
4
CH
3
C. C
6
H
5
CH
2
Cl
D. A và B đều đỳng
Trang 1/4- Mó đề thi 168
Cõu 12:
Nhiệt phõn hoàn toàn m gam BaCO
3
thu được khớ X. Hấp thụ hết X vào 1,25 lớt dung
dịch gồm Ba(OH)
2
0,16M và KOH 0,08 M, thu được dung dịch Y và 29,55 gam kết tủa, đun núng
dung dịch Y lại thu được kết tủa. Giỏ trị của m là.
A. 68,95
B. 29,55
C. 49,25
D. 88,65
Cõu 13: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 66,6g hỗn hợp 2 este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung
dịch NaOH thu đựơc hh X gồm 2 ancol. Đung núng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m(g) H
2
O. Giỏ trị m là:
A. 18g
B. 8,1g
C. 16,2g
D. 4,05g
Cõu 14: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
trong đú số mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
phản ứng
vừa đủ với 800 ml dung dịch Y gồm HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,25M. Tụ̉ng khối lượng muối khan thu
được khi cụ cạn dung dịch sau phản ứng là.
A. 47,7 gam
B. 50,2 gam
C. 117,3 gam
D. 54,1 gam
Cõu 15: Cho cỏc chất sau: axit phenic (hay phenol) (1), axit axetic (2), axit cacbonic (3), axit
sunfuric (4). Tớnh axit của chỳng biến đụ̉i theo chiều.
A. 1>2>3>4 B. 4>2>3>1 C. 4>3>2>1 D. 3>4>2>1
Cõu 16: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thỡ thoỏt ra 0,896 lớt khớ
(đktc). Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thỡ được 1,232 lớt khớ (đktc). Giỏ trị của
m là. A. 2,37
B. 2,46
C. 3,83
D. 2,18
Cõu 17: Cho sơ đồ sau: X
+Cl
2
Y
+NaOH
Z
+CuO
T
+AgNO /NH
3
3
G amoni acrylat
(
)
. Cỏc chất
(X) và (Z) cú thể là những chất được ghi ở dóy nào sau đõy?
A. C
3
H
6
và CH
2
=CH-CH
2
-OH
B. C
2
H
6
và CH
2
=CH-CHO
C. C
3
H
6
và CH
2
=CH-CHO
D. C
3
H
8
và CH
2
=CH-CH
2
-OH
Cõu 18: Trong phũng thớ nghiệm thường điều chế CO
2
từ CaCO
3
và dung dịch HCl, do đú CO
2
bị
lẫn một ớt hơi nước và khớ hiđro clorua. Để cú CO
2
tinh khiết nờn cho hỗn hợp khớ này lần lượt
qua cỏc bỡnh chứa.
A. Dung dịch Na
2
CO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đặc
B. Dung dịch NaHCO
3
và CaO khan
C. Dung dịch NaHCO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đặc D. P
2
O
5
khan và dung dịch NaCl
Cõu 19: Đốt chỏy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lớt CO
2
(đktc). Cho A tỏc dụng
với dd HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. Cụng thức cấu tạo của A là
A. CH
2
=CH
2
B. (CH
3
)
2
C=C(CH
3
)
2
C. CH
3
CH=CHCH
3
D. CH
2
=C(CH
3
)
2
Cõu 20:
Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm với 4,86 gam Al và m gam Fe
3
O
4
. Chỉ cú oxit kim loại
bị khử tạo kim loại. Đem hũa tan cỏc chất thu được sau phản ứng nhiệt nhụm bằng dung dịch
Ba(OH)
2
dư thỡ khụng thấy chất khớ tạo ra và cuối cựng cũn lại 23,52 gam chất rắn. Cỏc phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là: A.12,18 B. 27,84 C.15,66
D.174,00
Cõu 21: Phương trỡnh ion thu gọn của phản ứng nào dưới đõy khụng cú dạng: HCO
3
-
+ H
+
-->H
2
O
+ CO
2
A. KHCO
3
+ NH
4
HSO
4
B. NaHCO
3
+ HF
C. Ca(HCO
3
)
2
+ HCl D. NH
4
HCO
3
+ HClO
4
Cõu 22: Đồng phõn X của C
5
H
12
khi tỏc dụng với clo dưới ỏnh sỏng khuyếch tỏn chỉ tạo một sản
phẩm mono clo duy nhất cú tờn gọi là :
A. n – pentan
B. 2 – metyl butan
C. 2,2 – đimetyl propan
D. Cả A, B, C đều đỳng.
Cõu 23: Tiến hành hai thớ nghiệm.
Thớ nghiệm 1: Cho 8,0 gam Cu tỏc dụng với 150 ml dung dịch HNO
3
1M, kết thỳc phản ứng thu
được x mol khớ NO sản phẩm khử duy nhất.
Thớ nghiệm 2: Cho 8,0 gam Cu tỏc dụng với 150 ml dung dịch gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,25M,
kết thỳc phản ứng thu được y mol khớ NO sản phẩm khử duy nhất. Quan hệ giữa x và y là:
A.x=y
B.x=2y
C.1,5x=y
D.2x=y
Trang 2/4- Mó đề thi 168
Cõu 24:
X là hợp chất thơm cú cụng thức phõn tử C
7
H
8
O, số đồng phõn của X phản ứng với Na
giải phúng khớ H
2
là. A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Cõu 25: Cho 16,8 gam Fe tan hết trong dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X
( khụng cú NH
4
+
)
và V lớt hỗn hợp khớ Y (ở đ ktc) gồm N
2
O và NO cú tỉ lệ mol tương ứng 1:2. X tỏc dụng với dung
dịch NaOH dư , lấy kết tủa thu được nung trong chõn khụng tới khối lượng khụng đụ̉i được 22,4
gam chất rắn. Gớa trị của V là. A. 2,24
B. 3,36
C. 1,44
D. 4,32
Cõu 26: Cu tỏc dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trỡnh ion rỳt gọn:
Cu + 2Ag
+
---> Cu
2+
+ 2 Ag. Trong cỏc kết luận sau, kết luận sai là:
A. Cu
2+
cú tớnh oxi hoỏ yếu hơn Ag
+
B. Cu cú tớnh khử yếu hơn Ag
C. Ag
+
cú tớnh oxi hoỏ mạnh hơn Cu
2+
D. Ag cú tớnh khử yếu hơn Cu
Cõu 27: Cho m gam hỗn hợp G gồm Al, Fe, Cu, Mg nung trong bỡnh chứa oxi sau một thời gian
thu được 2,63 gam hỗn hợp H. Hũa tan hết H trong dung dịch HNO
3
dư, thu được 0,448 lớt khớ
NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc ). Số mol HNO
3
tham gia phản ứng là 0,14 mol, giỏ trị của m
là.
A. 2,15
B. 2,47
C. 2,36
D. 2,42
Cõu 28: Đun núng hh gồm 2 ancol đồng đẳng liờn tiếp với H
2
SO
4
140
0
C. Sau khi kết thỳc phản
ứng thu được 6(g) hỗn hợp 3 ete và 1,8g H
2
O. Cụng thức phõn tử 2 ancol trờn là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH
D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Cõu 29: Cú cỏc dung dịch: HCl, HNO
3
, NaOH, AgNO
3
, NaNO
3
đựng trong cỏc lọ riờng biệt bị
mất nhón. Chỉ dựng thờm một thuốc thử nào cho dưới đõy để nhận biết.
A. Cu
B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch Ca(NO
3
)
2
Cõu 30: Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol ancol no X cần dựng đủ 7,84 lớt oxi (đktc). Cụng thức của X
là:
A. C
3
H
5
(OH)
3
B. C
3
H
6
(OH)
2
C. C
3
H
5
OH
D. Kết quả khỏc
Cõu 31: Cho 2,00 mol NaOH vào dung dịch X cú chứa a mol HCl và 0,48 mol Al(NO
3
)
3
kết thỳc
phản ứng thu được 21,84 gam kết tủa. Giỏ trị nhỏ nhất của a là.
A. 0,42
B. 1,16
C. 0,36
D. 0,84
Cõu 32: Hỗn hợp 2 este no đơn chức mạch hở. Đốt chỏy hoàn toàn một lượng X cần dựng vừa đủ