54. TỚNH THÀNH PHẦN PHẦN TRĂM SỐ NGUYỜN TỬ CỦA ĐỒNG VỊ ĐỒNG CÚ SỐ K...
63,54. Tớnh thành phần phần trăm số nguyờn tử của đồng vị đồng cú số khối 63.
A. 27% B. 73% C. 26,5% D. 73.5%
Cõu 13. Nguyờn tử nguyờn tố X cú số thứ tự là 19 trong bảng tuần hoàn, cụng thức phõn tử
của X với oxi và hiđro lần lượt là:
A. XO và XH
2
. B. XO và XH. C. X
2
O và XH. D. X
2
O và XH
2
.
Cõu 14. Nguyờn tố Y là phi kim thuộc chu kỡ 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất
khớ với hiđro và cụng thức oxit cao nhất là YO
3
.
Nguyờn tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất cú cụng thức MY
2
, trong đú M chiếm 46,67%
về khối lượng. M là:
A. Mg (24) B. Fe (56) C. Cu (64) D. Zn (65).
Cõu 15. Cho cỏc nguyờn tố X(Z=12), Y(Z=11), M(Z=14), N (Z=13). Tớnh kim loại được
sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. Y > X > M > N. B. M > N > Y > X. C. M > N > X > Y. D. Y > X > N > M.
Cõu 16. Tổng số hạt (p, n, e) của nguyờn tử một nguyờn tố thuộc nhúm VIIA là 28. Nguyờn
tử khối của nguyờn tử này là:
A. 19. B. 21. C. 18. D. 20.
Cõu 17. Nguyờn tử nguyờn tố R cú tổng số cỏc loại hạt là 180. Số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khụng mang điện là 32. Số nơtron của R là :
A. 53. B. 75. C. 74. D. 70.
Cõu 18. Tổng số electron trong nhúm ion nào PO
43–
; SiO
32–
; ClO
4–
; SO
42–
đều chứa 50
electron ?
A. PO
43–
; SiO
32–
; SO
42–
. B. PO
43–
; SiO
32–
; ClO
4–
.
C. SiO
32–
; ClO
4–
; SO
42–
. D. PO
43–
; ClO
4–
; SO
42–
.
Cõu 19. Dóy chất nào dưới đõy được xếp theo chiều tăng dần sự phõn cực liờn kết trong
phõn tử?
A. KCl, HCl, Cl
2
. B. Cl
2
, KCl , HCl.
C. HCl, Cl
2
, KCl. D. Cl
2