10,13,15,17,20, 30(5)

25,10,13,15,17,20, 30

(5). Nguyờn tử của nguyờn tố X cú số hiệu nguyờn tử Z=28. Nguyờn tố X thuộc loại

nguyờn tố d.

(6). Nguyờn tử R cú Z= 15. Cụng thức hợp chất khớ đối với hiđro và oxit cao nhất

của R là : RH

3

, RO

3

(7). Cỏc liờn kết trong phõn tử H

2

S thuộc loại liờn kết cộng húa trị phõn cực

Số nhận xột khụng đỳng :

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Cõu 13. Trong tự nhiờn nguyờn tử kẽm cú hai đồng vị:

30

65

Zn

66

30

Zn

, nguyờn tử khối trung

bỡnh của kẽm là 65,41. Vậy thành phần phần trăm về số nguyờn tử của cỏc đồng vị

65

30

Zn

66

30

Zn

lần lượt là:

A. 41% và 59% B. 59% và 41% C. 65% và 35% D. 65% và 41%

Cõu 14: Chọn cõu khụng đỳng :

A. Chất ụxi húa là chất nhận electron và số oxi húa giảm sau phản ứng.

B. Cho cỏc nguyờn tố sau:

12

X,

11

Y,

13

Z. Sắp xếp theo chiều tăng dần tớnh kim loại là: Y < X

< Z

C. Nguyờn tử của nguyờn tố cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là 4s

1

là: K, Cu và Cr.

D. Trong phản ứng: Cl

2

+ KOH  KCl + KClO

3

+ H

2

O Tỉ lệ giữa số nguyờn tử clo đúng

vai trũ chất oxi húa và số nguyờn tủ clo đúng vai trũ chất khử là 1:5

Cõu 15. Nung 14,6 g hỗn hợp kim loại Al, Zn, Mg trong oxi dư thu được m gam oxit. Để

hũa tan hết m gam hỗn hợp oxit này cần 650 ml dung dịch H

2

SO

4

1M. Giỏ trị m là:

A. 25.0 g B. 17,2 g C. 35.4 g D. 45,6 g

Cõu 16. Cho 4,6 gam KL R ở nhúm IA tdụng với nước thỡ thu được 1.321 lớt khớ H

2

(đktc). R là:

A. Li B. Rb C. K D. Na

Cõu 17. Ion X

3-

cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là: 3s

2

3p

6

. %X trong hidroxit cao nhất

tương ứng của X là:

A. 32.65% B. 31.63% C. 60% D. 37.35%

Cõu 18. Cho 13.32 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat A

2

CO

3

và BCO

3

tỏc dụng với

dung dịch HCl dư thu được 14.64 gam muối clorua khan và V lớt khớ (đktc). Giỏ trị của V là:

A. 1.344 lớt B. 1.792 lớt C. 1.586 lớt D. 2.688 lớt

Cõu 19. Cho 43.2 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe hũa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl vừa

đủ thỡ thấy khối lượng của dung dịch tăng thờm 41.3 gam. Tớnh khối lượng dung dịch HCl

nếu biết Nồng độ C% = 25%.

A. 146 gam B. 292 gam C. 54.8 gam D. 277,4 gam.

Cõu 20. Hũa tan hết 108g FeO vào dung dịch HNO

3

thỡ thấy cú khớ V (lớt) khớ NO duy nhất

thoỏt ra ở đktc. Tớnh V?

A. 33,6 B. 22,4 C. 44,8 D. 11,2

Caõu 21. Khi cho 2,46 gam hỗn hợp Cu và Al tỏc dụng với dung dịch HNO

3

đặc, dư, đun

núng, sinh ra 2,688 lớt khớ duy nhất NO

2

(đktc). % khối lượng của Cu và Al trong hỗn hợp

lần lượt là :

A. 21,95 % Cu và 78,05 % Al. B. 78,05 % Cu và 21,95 % Al

C. 38,8 % Cu và 61,2 % Al. D. 61,2 % Cu và 38,8 % Al.

Cõu 22. Nếu hũa tan 5,22 gam hỗn hợp gồm Zn và mọt kim loại X ( húa trị II) trong dung

dịch HCl (dư) thỡ thoỏt ra 2.016 lớt khớ H

2

(dktc). Mặc khỏc nếu lấy 5.5 gam kim loại X tỏc

dụng với 240 ml dung dịch HCl thỡ thấy axit vẫn cũn dư. Kim loại X là 1 trong 4 kim loại

nào cho sau đõy:

A. Ca B. Ni C. Ba D. Fe

Cõu 23. X là nguyờn tố phi kim thuộc chu kỡ 2 và cú cụng thức oxit cao nhất là XO

2

. Hợp

chất tạo bởi X và Y cú cụng thức Y

4

X

3

, biết X chiếm 25% theo khối lượng. Y là nguyờn tố:

A. Fe B. B C. Al D. Ga

Cõu 24. Đốt chỏy hỗn hợp 8.86 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Al trong oxi , sau một thời gian

thu được 12,06 gam chất rắn. Tớnh thể tớch khớ O

2

( đktc) đó tham gia phản ứng.

A. 2.24 lớt B. 4.48 lớt C. 1.12 lớt D. 3.36 lớt

II. Phần tự luận:

Cõu 1. Cõn bằng cỏc phương trỡnh phản ứn sau theo phương phỏp cõn bằng electron:

a).Cr

2

O

3

+ KNO

3

+ KOH  K

2

CrO

4

+ KNO

2

+ H

2

O

b) KMnO

4

+ HCl → MnCl

2

+ Cl

2

+ KCl + H

2

O

Cõu 2. Hũa tan31.1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhúm IA ( thuộc

hai chu kỡ liờn tiếp nhau trong bảng tuần hoàn) vào dung dịch H

2

SO

4

vừa đủ thoỏt ra V lớt

khớ (đktc) và dung dịch cú khối lượng tăng thờm 10.3 gam.

a. Xỏc định cụng thức của hai muối ban đầu.

b. Tớnh C% của cỏc chất trong dung dịch Y.

ĐỀ SỐ 19

A. Phần trắc nghiệm:

Cõu 1. Hai nguyờn tử của cựng một nguyờn tố thỡ phải cú cựng tớnh chất nào sau đõy:

A. Cựng số khối. B. Cựng số prụtụn C. Cựng số nơtron và số

khối . D. Cựng số nơtron.

Cõu 2. Ion X

2-

cú 18e, hạt nhõn nguyờn tử cú 16 nơtron. Số khối của nguyờn tử X là :

A. 34 B. 36 C. 32 D. 30

Cõu 3. R

2+

cú cấu hỡnh electron là 2s

2

2p

6

. Hiệu số electron s của R và X là 1. Số nguyờn tố

X thừa món điều kiện trờn

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Cõu 4. Cú bao nhiờu cõu khụng đỳng trong cỏc cõu cho sau đõy.

(1) . X thuộc nhúm IIA, Y thuộc nhúm VA. Hợp chất tạo thành giữa X và Y là X

5

Y

2

.

(2). Trong phõn tử NH

3

cú 3 cặp electron chưa tham gia liờn kết húa học.

(3). Trong bảng tuần hoàn gồm 3 chu kỳ lớn và 4 chu kỡ nhỏ.

(4). Cỏc nguyờn tố trong cựng chu kỳ cú số phõn lớp bằng nhau.

(5). Chỉ cú một nguyờn tố cú tổng số electron ở phõn lớp s bằng 7.

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Cõu 5. Cho cỏc phản ứng húa học sau: