CHU KỲ 4, NHÚM VIIB

5.Z = 27). Chu kỳ 4, nhúm VIIB. 6. (Z = 35). Chu kỳ 4, nhúm VIIA.

Vị trớ ứng đỳng với Z là

A. (1, 2, 3, 6). B. (1, 2, 4, 6). C. (1, 3, 4, 6). D. ( 1, 2, 5, 6).

Caõu 3. Thứ tự tăng dần độ õm điện nào sau đõy là đỳng:

A. Na < Mg < Al < B < N < O. B. O < N < Mg < Na < Al < B.

C. Al < Mg< Na < B < O <N. D. Al < Na < Mg < B < N < O.

Caõu 4. Đtớch của cỏc hạt electron và hạt nơtron trong cỏc ngtử được quy ước lần lượt là:

A. -1, 0. B. 1- , 1+. C. D. 1- , 0. D. 1+, 0.

Caõu 5. Cặp chất chứa liờn kết cộng húa trị phõn cực là

A. H

2

O và NaCl. B. N

2

và Cl

2

. C. H

2

O và HCl D. Cl

2

và HCl.

Caõu 6. Trong cỏc phản ứng sau, phản ứng HCl đúng vai trũ là chất oxi húa là

A. HCl + NaOH NaCl + H

2

O B. 16HCl + 2KMnO

4

 2MnCl

2

+ 5Cl

2

+ 8H

2

O + 2KCl

C. 4HCl + MnO

2

 MnCl

2

+ Cl

2

+ 2H

2

O D. 2HCl + Fe  FeCl

2

+ H

2

Caõu 7. Hợp chất khớ với Hiđrụ của nguyờn tố X là XH

3

, Cthức ụxit cao nhất của X là :

A. X

2

O

3

B. X

2

O C. X

2

O

5

D. XO

3

.

Caõu 8. Cho phương trỡnh hoỏ học : 3NO

2

+ H

2

O → 2HNO

3

+ NO. Trong phản ứng trờn,

NO

2

cú vai trũ gỡ?

A. Khụng là chất khử cũng khụng là chất oxi hoỏ. B. Là chất oxi hoỏ.

C. Là chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoỏ.

Caõu 9. Trong cỏc PƯHH sau đõy: Phản ứng nào khụng cú sự nhường và nhận e:

A. Fe

3

O

4

+ H

2

SO

4

 FeSO

4

+ Fe

2

(SO

4

)

3

+ H

2

O.

B. KMnO

4

+ H

2

SO

4

 K

2

SO

4

+ MnSO

4

+ O

2

+ H

2

O.

C. NaCl + H

2

O



dp

NaOH + Cl

2

+ H

2

O.

D. Al + Fe

2

O

3

 Fe + Al

2

O

3

.

Cõu 10. Hai nguyờn tử khỏc nhau, muốn cú cựng kớ hiệu nguyờn tố thỡ phải cú tớnh chất nào

sau đõy:

A. Cựng số khối. B. Cựng số nơtron và số khối .

C. Cựng số prụtụn D. Cựng số nơtron.

Cõu 11. Cho cỏc cõu sau đõy:

(1). Cấu hỡnh electron và vị trớ trong BTH của Cu là: 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

3d

10

4s

1

và ck 4,

nhúm I

B

.

(2). Cỏc chất sau đõy được tạo thành bằng liờn kết cộng húa trị CH

4

; NH

3

; CO

2

;

HCl; SO

3

; N

2

.

(3). Trong C. kỡ từ trỏi sang phải theo chiều ĐTHN tăng dần tớnh kim loại tăng, tớnh

phi kim giảm

(4). Số oxi húa của lưu huỳnh (S) trong H

2

S, SO

2

, SO

32-

, SO

42-

: -2, +4, +6, +8.

(5) Trong pt HCl+ KMnO

4

 MnCl

2

+ KCl + Cl

2

+ H

2

O. Hệ số cõn bằng của

axit là 16.

(6). Anion X – và cation Y+ cú cấu hỡnh e giống nguyờn tử Ne khi đú: Nguyờn tử

X cú nhiều hơn nguyờn tử Y là 2 e.

(7). Trong nguyờn tử hạt mang điện là electron và proton.

Số cõu đỳng là: A. 3 B. 4 C. 5

D. 6

Cõu 12. Cho cỏc cõu sau đõy :

(1). Nguyờn tố Y cú tổng số electron ở cỏc phõn lớp p là 7. Số hiệu nguyờn tử của

Y là 13

(2).Nguyờn tố X,Y khụng là đồng vị, chỳng khỏc nhau về số proton trong hạt nhõn

(3). Một ion cú 18 electron và 17 proton thỡ điện tớch của ion đú là 17+

(4). Cú 4 nguyờn tố kim loại trong cỏc nguyờn tố cú số hiệu nguyờn tử như sau: