CHU KỲ 4, NHÚM VIIB

5.Z = 27). Chu kỳ 4, nhúm VIIB. 6. (Z = 35). Chu kỳ 4, nhúm VIIA.

Vị trớ ứng đỳng với Z là

A. (1, 2, 4, 6). B. (1, 3, 4, 6). C. (1, 2, 3, 6). D. ( 1, 2, 5, 6).

Cõu 6: Đtớch của cỏc hạt electron và hạt nơtron trong cỏc ngtử được quy ước lần lượt là:

A. -1, 0. B. 1- , 1+. C. 1+, 0. D. 1- , 0.

Cõu 7: Cation X

2+

cú cấu hỡnh e: 1s

2

2s

2

2p

6

, vị trớ của X trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kỳ 3, nhúm IIA. B. Chu kỳ 2, nhúm VIA.

C. Chu kỳ 2, nhúm VIIIA. D. Chu kỳ 3, nhúm VIIIA.

Cõu 8: Cho X (20 p, 20 n ) ; Y(18 p , 22 n ) ; Z ( 20 p , 22 n). Cỏc đồng vị của cựng ngtố là:

A. Z , Y , X. B. Z , Y. C. X , Y D. X , Z.

Cõu 9: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO

4

+ KI + H

2

SO

4

 K

2

SO

4

+ MnSO

4

+ I

2

+ H

2

O.

Hệ số cõn bằng của cỏc chất phản ứng lần lượt là:

A. 2, 8, 6. B. 3,7,5. C. 2, 10, 8. D. 4, 5, 8.

Cõu 10: Phõn lớp d chứa tối đa số electron là

A. 10 B. 6 C. 8 D. 2.

Cõu 11: Thành phần % về khối lượng của nguyờn tố kali trong hợp chất K

2

SO

4

A. 22,41 %. B. 44,83%. C. 45,88%. D. 57,78%.

Cõu 12: Nguyờn tử của nguyờn tố chứa đồng thời 20n, 19e, 19p là

A.

19

20

X

B.

19

39

T

C.

20

19

B

D.

39

19

Z

Cõu 13: Thứ tự tăng dần độ õm điện nào sau đõy là đỳng:

A. Na < Mg < Al < B < N < O. B. O < N < Mg < Na < Al < B.

C. Al < Mg< Na < B < O <N. D. Al < Na < Mg < B < N < O.

Cõu 14: Số oxi húa của sắt trong FeO, Fe

2

O

3

, Fe

3

O

4

, Fe lần lượt là

A. +2, +3, + ; 0. B. +3, +2, +4, 0. C. +2, +3, +4, 0. D. +3, +2, + ; 0.

Cõu 15: Liờn kết giữa Si và H là : ( biết 

Si

= 1,9 ; 

H

= 2,2)

A. liờn kết cộng húa trị khụng phõn cực. B. liờn kết cộng húa trị cú phõn cực.

C. liờn kết đơn. D. liờn kết ion.

Cõu 16: Cho 8,1g Al vào dung dịch H

2

SO

4

đặc, núng dư thu được V(l) SO

2

(đktc) (sản

phẩm khử duy nhất). Giỏ trị của V là

A. 20,16. B. 6,72. C. 10,08. D. 3,36.

Cõu 17: Cho 19,5g kim loại nhúm IA vào nước thu được 0,25 mol H

2

. Kim loại đú là

A. K. B. Na. C. Cs. D. Li.

Cõu 18: Cặp chất chứa liờn kết cộng húa trị phõn cực là

A. H

2

O và NaCl. B. N

2

và Cl

2

. C. Cl

2

và HCl. D. H

2

O và HCl.

Cõu 19: Cho phản ứng sau: CuCl

2

+ 2AgNO

3

 Cu(NO

3

)

2

+ 2AgCl thuộc kiểu phản ứng:

A. Trao đổi. B. Thế. C. Kết hợp. D. Phõn hủy.

Cõu 20: Phản ứng nào sau đõy N trong HNO

3

bị khử về số oxi húa thấp nhất.

A. Cu + HNO

3

 Cu(NO

3

)

2

+ NO

2

+ H

2

O.

B. Mg + HNO

3

 Mg(NO

3

)

2

+ N

2

+ H

2

O.

C. Fe + HNO

3

 Fe(NO

3

)

3

+ NO + H

2

O.

D. Al+HNO

3

Al(NO

3

)

3

+NH

4

NO

3

+ H

2

O

Cõu 21: Hoà tan 8,3 gam hỗn hợp gồm Na và Ca trong 500ml dd HC l,4M thu được dd A

và 4,48 lớt khớ H

2

ở điều kiện tiờu chuẩn. Phần trăm số mol kim loại Ca trong hỗn hợp là :

A. 60% B. 50% C. 40% D. 30%

Cõu22: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B ở 2 chu kỳ liờn tiếp ở phõn nhúm chớnh nhúm II.

Lấy 0,88g X cho tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy tạo ra 672 ml H

2

(đktc). Cụ cạn dd thu

được m gam muối khan. Giỏ trị của m là

A. 3,01g B. 1,945g C. 2,995g D. 2,84g

Cõu 23: Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam Kali kim loại vào 381 gam nước thu được dung dịch

A. Nồng độ % của chất tan trong dung dịch A là:

A. 7% B. 4,875% C. 7,35% D. 5,12%

Cõu 24: Một nguyờn tố R cú hoỏ trị trong oxit cao nhất bằng hoỏ trị trong hợp chất khớ với

hiđro. Phõn tử khối của oxit này bằng 1,875 lần phõn tử khối của hợp chất khớ với hiđro. N

guyờn tố R là

A. N B. C C. Si D. S

II. Tự luận: (4 điểm)

Cõu 1: (2đ) Xỏc định chất khử, chất oxi húa, và cõn bằng phương trỡnh phản ứng theo

phương phỏp cõn bằng electron:

a. K

2

MnO

4

+ FeSO

4

+ H

2

SO

4

→ MnSO

4

+ Fe

2

(SO4)

3

+ K

2

SO

4

+ H

2

O

b. MnO

2

+ HCl  MnCl

2

+ Cl

2

+ H

2

O

Cõu 2: (2đ) Hũa tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại A, B thuộc nhúm IIA và

thuộc hai chu kỳ liờn tiếp nhau trong bảng tuần hoàn vào dung dịch HCl vừa đủ thu được