CL2+ 2NAOH NACL + NACLO + H2OCỎC PHẢN ỨNG KHỤNG PHẢI PHẢN ỨNG OXI HÚA KHỬ LÀA
5. Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO + H
2
O
Cỏc phản ứng khụng phải phản ứng oxi húa khử là
A. 1, 2, 3. B. 2, 4. C. 2, 3 D. 4, 5
Cõu 6. Oxit cao nhất của nguyờn tố R ứng với cụng thức RO
2
. Trong hợp chất của R với
hidro cú 75%R và 25% H. Nguyờn tố R đú là :
A. Cacbon. B. Magie. C. Nitơ. D. Photpho.
Cõu 7. KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O.
Hệ số của chất oxi húa và chất khử trong phản ứng trờn lần lượt là
A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 5 và 1. D. 2 và 10
Cõu 8. Cho phản ứng: Zn + CuCl
2
ZnCl
2
+ Cu. Trong phản ứng này, 1 mol Cu
2+
A. đó nhận 1 mol electron. B. đó nhường 1 mol electron.
C. đó nhường 2 mol electron. D. đó nhận 2 mol electron.
Cõu 9. Tớnh phi kim của cỏc halogen giảm dần theo thứ tự:
A. F, I, Cl, Br B. F, Br, Cl, I C. F, Cl, Br, I D. I, Br,
Cl, F
Cõu 10. Tổng hạt mang điện tớch õm trong ion NO
3-
là:
A. 32 B. 33 C. 31 D. 30
Cõu 11. X và Y là hai kim loại kiềm (liờn tiếp nhau) cú khối luộng 10,1 gam tỏc dụng hết
nước thoỏt ra 3,36 lớt khớ (đktc). Xỏc định lệ mol X và Y. (M
X
< M
Y
)
A. 2:3 B. 1:2 C. 2:1 D/ 1:1
Cõu 12:Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loóng chỉ thu được hỗn hợp khớ gồm
0,03mol N
2
O và 0,01 mol NO . Giỏ trị m là
A. 8,1 gam B. 13,5 gam C. 2,43 gam D. 1,35 gam
Cõu 13. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tỏc dụng
hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm cỏc oxit cú khối lượng 3,73 gam. Thể tớch dung
dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 20 ml. B. 50 ml. C. 100 ml. D. 90 ml.
Cõu 14. Cho phản ứng : Na + Cl
2