8 G DUNG DỊCH X VÀ KHỚ HIĐRO. M LÀA. ZN ( M= 65) B. CU ( M= 64) C....

42,8 g dung dịch X và khớ hiđro. M là

A. Zn ( M= 65) B. Cu ( M= 64) C. Ca ( M= 40) D. Fe ( M= 56)

Cõu 11: Nguyờn tố X cú thứ tự là 20, vị trớ của nguyờn tố X trong bảng HTTH là:

A. Chu kỡ 4, nhúm VIIIA. B. Chu kỡ 3, nhúm IIA.

C. Chu kỡ 4, nhúm IIA. D. Chu kỡ 4, nhúm IIIA.

Cõu 12: Cỏc nguyờn tố Mg, Al, B và C được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ õm điện :

A. Mg < B < Al < C ; B. Mg < Al < B < C; C. B < Mg < Al < C; D. Al < B < Mg < C.

Cõu 13: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong ntử nguyờn tố X là 46, biết số hạt mang điện

nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 14. Xỏc định chu kỡ, số hiệu nguyờn tử của X trong

BTH?

A. Chu kỡ 2, ụ 7 B. Chu kỡ 3, ụ 15 C. Chu kỡ 3 ụ 16 D. Chu kỡ 3 ụ 17

Cõu 14: Cặp chất chứa liờn kết cộng húa trị phõn cực là

A. Cl

2

và HCl B. H

2

O và HCl C. N

2

và Cl

2

D. H

2

O và NaCl

Cõu 15 : Cho cấu hỡnh electron của cỏc nguyờn tố sau:

a. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

b. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

4s

1

c. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

d. 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

3d

6

4s

2

Cỏc nguyờn tố kim loại là trường hợp nào sau đõy?

A. a, b, c. B. a, b, d. C. b, c, d. D. a, c, d.

Cõu 16: Chỉ ra nội dung sai : Tớnh phi kim của nguyờn tố càng mạnh thỡ

A. khả năng thu electron càng mạnh. B. độ õm điện càng lớn.

C. bỏn kớnh nguyờn tử càng lớn. D. tớnh kim loại càng yếu.

Cõu 17: Hũa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỡ liờn tiếp vào

nước thu được 1,12 lớt hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đó cho là

A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs

Cõu 18: Cho nguyờn tố cú Z = 17, nú cú hoỏ trị cao nhất với oxi là :

A. 3. B. 5 C. 7 D. 8

Cõu 19: Oxit cao nhất của nguyờn tố R ứng với cụng thức RO

2

. Trong hợp chất của R với

hidro cú 75%R và 25% H. Nguyờn tố R đú là :

A. Magie. B. Cacbon. C. Nitơ. D. Photpho.

Cõu 20: Dóy những hợp chất chứa liờn kết ion

A. NaCl, CaF

2

, H

2

, HCl. B. KCl, CaO, CaF

2

, NaBr.

C. NaCl, CaF

2

, NaBr, HCl D. NaCl, CaF

2

, CO

2

, NaBr.

Cõu 21: Trong cỏc phản ứng sau, phản ứng HCl đúng vai trũ là chất oxi húa là

A. HCl + NaOH  NaCl + H

2

O B. 16HCl + 2KMnO

4

 2MnCl

2

+ 5Cl

2

+ 8H

2

O + 2KCl

C. 2HCl + Fe  FeCl

2

+ H

2

D. 4HCl + MnO

2

 MnCl

2

+ Cl

2

 + 2H

2

O

Cõu 22: Cho cỏc phản ứng sau, ở phản ứng nào NH

3

khụng đúng vai trũ chất khử ?

xt

A. 4NH

3

+ 5O

2

→ 4NO + 6H

2

O

B. 2NH

3

+ 3Cl

2

→ N

2

+ 6HCl

t

o

C. 2NH

3

+ 3CuO → 3Cu + N

2

+ 3H

2

O

D. 2NH

3

+ H

2

O

2

+ MnSO

4

→ MnO

2

+ (NH

4

)

2

SO

4

Cõu 23: Cho phản ứng: a Fe + b HNO

3

 c Fe(NO

3

)

3

+ d NO + e H

2

O. Cỏc hệ số a, b, c, d,

e là những số nguyờn, đơn giản nhất. Tổng a + b bằng

A. 5 B. 4 C. 7 D. 6

Cõu 24. Hai kim loại X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ cú tổng số proton trong

hai hạt nhõn nguyờn tử là 25. Số electron lớp ngoài cựng của X và Y lần lượt là :

A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 3 và 4

II. TỰ LUẬN:

Cõu 1: Cõn bằng cỏc phản ứng oxi húa – khử sau đõy theo pphỏp thăng bằng electron, xỏc

định chất oxi húa, chất khử, quỏ trỡnh oxi húa, quỏ trỡnh khử