FECL3 + SNCL2 FECL2+ SNCL4.A. 3 B. 4 C. 5 D.6CÕU 15
8. FeCl
3
+ SnCl
2
FeCl
2
+ SnCl
4
.
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Cõu 15: Tỉ lệ số phõn tử HNO
3
đúng vai trũ là chất oxi hoỏ và mụi trường trong phản ứng:
FeO + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O là bao nhiờu?
A. 1 : 3 B. 1 : 10 C. 1 : 9 D. 1 : 2
Cõu 16: Cho phản ứng sau: FeS + H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
Hệ số cõn bằng tối giản của H
2
SO
4
là :
A. 4 B. 12 C. 10 D. 8
Cõu 17: Trong phản ứng hoỏ học sau : 3K
2
MnO
4
+ 2H
2
O 2KMnO
4
+ MnO
2
+ 4KOH.
Nguyờn tố man gan :
A.Chỉ bi oxi hoỏ B.Chỉ bị khử
C.Vừa bị oxi hoỏ , vừa bị khử D.Khụng bị oxi hoỏ , khụng bị khử
Cõu 18: Trong cỏc phản ứng phõn huỷ dưới đõy phản ứng nào khụng phải là phản ứng oxi
hoỏ khử :
A. 2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
B. 2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
C. (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
to
N
2
+ Cr
2
O
3
+ 4H
2
O D. 2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
Cõu 19: Cho phản ứng hoỏ học sau : SO
2
+ Cl
2
+2H
2
O H
2
SO
4
+ 2HCl . Cõu nào sau đõy
diễn tả đỳng tớnh chất của cỏc chất phản ứng :
A. SO
2
là chất oxi hoỏ, Cl
2
là chất khử B.SO
2
là chất khử, H
2
O là chất oxi hoỏ
C. Cl
2
là chất oxi hoỏ, H
2
O là chất khử D. Cl
2
là chất oxi hoỏ, SO
2
là chất khử
Cõu 20:Cho phản ứng sau: FeS + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O. Tổng hệ số cõn
bằng tối giản là số nguyờn của cỏc chất bằng :
A.13 B.14 C.15 D.16
II. Phần tự luận:
Cõu 1. Cõn bằng phương trỡnh phản ưng húa học sau đõy theo phương phỏp cõn bằng
electron:
a. KHSO
4
+ KMnO
4
+ FeSO
4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O.
b. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + N
2
+ H
2
O (tỉ lệ mol N
2
O : N
2
= 2:3)
Cõu 2. Hoàn thành sơ đồ phản ứng húa học sau đõy:
KMnO
4
→ Cl
2
→ KClO
3
→ Cl
2
→ FeCl
3
→ FeCl
2
→ NaCl → NaOH → NaClO
Cõu 3. A là kim loại húa trị n. Hũa tan 1.62 gam A Trong HCl dư thoỏt ra 2.016 lớt khớ H
2
(đktc). B là kim loại húa trị M . Hũa tan 2,24 gam kim loại B trong dung dịch HNO
3
thỡ thu
được 896 ml khớ NO.
a. Xỏc định hai kim loại A và B.
b. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B. Cho hỗn hợp X cú khối lượng 3.61 gam
cho tỏc dụng với V ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M và HCl 0,18M thỡ phản ứng vừa
đủ và thoỏt ra 2.128 lớt khớ H
2
(đktc) và dung dịch Y. Cụ cạn dung dịch Y thu
được b gam hỗn hợp muối.
- Tớnh khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
- Tớnh V dung dịch HCl?
- Tớnh b?
Cõu 4. Hỗn hợp A gồm Clo và Oxi : Cho hỗn hợp A phản ứng hết với hỗn hợp gồm 4,8
gam Mg và 8,1 gam Al tạo ra 37,05 gam hỗn hợp cỏc muối clorua và oxit của hai kim loại.
Xỏc định % theo khối lượng và % theo thể tớch của Cl
2
và O
2
trong hỗn hợp ban đầu.
ĐỀ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm:
Cõu 1: Cho cỏc phương trỡnh phản ứng sau :
a) SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+2 HCl b) 2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
c) CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
d) Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
e) 3Fe
3
O
4
+28HNO
3
→ 9Fe(NO
3
)
3
+NO + 14H
2
O f) Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
→ 2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
g) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag h) C
2
H
6
+ Cl
2
→ C
2
H
5
Cl + HCl
i)CH
3
CH
2
OH + CuO → CH
3
CHO + Cu + H
2
O k) Fe + 2Fe(NO
3
)
3
→ 3Fe(NO
3
)
2
.
Số phản ứng oxi hoỏ khử là :
A.6 B. 7 C.8 D.9
Cõu 2: Trong phản ứng : Cl
2
+ 2KOH KCl + KClO + H
2
O
A. Cl
2
Vừa là chất oxi hoỏ, vừa là chất khử. B. Cl
2
Khụng là chất oxi hoỏ, khụng là
chất khử.
C. Cl
2
Chỉ là chất oxi hoỏ . D. Cl
2
Chỉ là chất khử
Cõu 3: Hóy chọn phản ứng mà SO
2
cú tớnh oxi hoỏ :
A. 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4
B. SO
2
+ Na
2
O Na
2
SO
3
C. SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
2HBr + H
2
SO
4
D. SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O
Cõu 4: Cho phản ứng hoỏ học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này đó xảy
ra:
A. Sự oxi hoỏ Fe và sự oxi hoỏ Cu. B. Sự khử Fe2+ và sự oxi hoỏ Cu.
C. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ D. Sự oxi hoỏ Fe và sự khử Cu2+
Cõu 5: Cho cỏc phương trỡnh hoỏ học :
a) SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
→ 2HBr + H
2
SO
4
b) SO
2
+ H
2
O ⇄ H
2
SO
3
c) 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O → K
2
SO
4
+2MnSO
4
+2H
2
SO
4
d) SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O
e) 2SO
2
+ O
2
⇄ 2SO
3
.
SO
2
đều là chất khử trong cỏc phản ứng hoỏ học:
A. a , b, c, d , e B.a , d , e C.a , d , c , e D.a , c , e
Cõu 6 . Cho phản ứng chỏy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm là CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thỡ một phõn tử
CuFeS
2
sẽ:
A. nhận 12 electron. B. Nhận 13 electron.
C. nhường 12 electron. D. nhường 13 electron.
Cõu 7: Hũa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO
3
loóng, dư thu được 0,448 lớt khớ
NO duy nhất (đktc). Giỏ trị m là
A. 1,12 B. 5,6 C. 0,56 D. 11,2
Cõu 8: Cho 40g hỗn hợp ZnO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, MgO tỏc dụng hết với 200ml dung dịch
HCl 0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khối lượng muối cú trong X là
A. 43,65 g. B. 50,90 g. C. 42,75 g. D. Kết quả khỏc.
Cõu 9: Cho 4,875 g một kim loại M húa trị II tỏc dụng hết với dung dịch HNO
3
loóng thu
được 1,12 lit khớ NO duy nhất (đktc). Kim loại M là:
A. Mg B. Zn C. Ni D. Cu
Cõu 10. Cho 2,52 g một kim loại tỏc dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loóng thu được 6,84 g
muối sunfat. Kim loại đú là:
A. Mg B. Zn C. Fe D. Al
Cõu 11. Phõn tử nào sau đõy mà số cặp electron chưa tham gia liờn kết là 4:
A. HCl B. N
2
C. CO
2
D. H
2
O.
Cõu 12. Đồng cú 2 đồng vị bền
29
65
Cuvà
29
63
Cu