17G HỖN HỢP CỎC MUỐI VÀ OXIT CỦA 2 KIM LOẠI. THÀNH PHẦN % CỦA AL TH...

21,17g hỗn hợp cỏc muối và oxit của 2 kim loại. Thành phần % của Al theo khối lượng trong hỗn

hợp Y là

A. 77,7% B. 33,6% C. 44,6% D. 22,3%

Cõu 18 : Trong hoỏ học vụ cơ, phản ứng hoỏ học nào cú số oxi hoỏ của một số nguyờn tố luụn khụng đổi ?

A. Phản ứng phõn huỷ B. Phản ứng hoỏ hợp

C. Phản ứng thế D. Phản ứng trao đổi

Cõu 19 : Một nguyờn tử oxi (O) chuyển thành ion oxit (O 2 – ) bằng cỏch

A. Nhận thờm 1 electron B. Nhận thờm 2 electron

C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 2 electron

Cõu 20 : Trong cỏc phản ứng hoỏ học dưới đõy, phản ứng nào khụng là phản ứng oxi hoỏ – khử ?

A. 6FeCl 2 + KClO 3 + 6HCl  6FeCl 3 + KCl

+ 3H 2 O B. AgNO 3 + HCl  AgCl + HNO 3

C. MnO 2 + 4HCl  MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O D. Fe + 2HCl  FeCl 2 + H 2

Cõu 21 : Cỏc electron của nguyờn tử nguyờn tố X được phõn bố trờn 3 lớp, lớp thứ ba cú 6 electron. Số đơn vị

điện tớch hạt nhõn của nguyờn tử nguyờn tố X là

A. 16 B. 8 C. 14 D. 6

Cõu 22 : Hệ số cõn bằng của phản ứng : FeS 2 + HNO 3  Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 SO 4 + H 2 O lần lượt là

A. 1, 8, 1, 5, 2, 4 B. 2, 8, 2, 5, 4, 4

C. 1, 8, 1, 5, 4, 4 D. 1, 8, 1, 5, 2, 2

Cõu 23 : Cỏc hạt cấu tạo nờn hầu hết cỏc nguyờn tử là ?

A. Nơtron, proton và electron B. Proton và electron

C. Nơtron và electron D. Nơtron và proton

Cõu 24 : Số nguyờn tố trong chu kỡ 3 và chu kỡ 5 là

A. 8 và 18 B. 18 và 18 C. 8 và 8 D. 18 và 8

Cõu 25 : Cho phản ứng húa học Cl 2 + NaOH đặc   t

o

NaCl + NaClO 3 + H 2 O. Tỉ lệ giữa số nguyờn tử

clo đúng vai trũ chất bị khử và số nguyờn tử clo đúng vai trũ chất bị oxi hoỏ trong phương trỡnh húa

học của phản ứng trờn là

A. 1 : 3 B. 3 : 1 C. 1: 5 D. 5 : 1

Cõu 26 : Nguyờn tố hoỏ học là những nguyờn tử cú cựng ?

A. Số proton B. Số khối C. Số nơtron và proton D. Số nơtron

Cõu 27 : Trong phản ứng : Cl 2 + 2KBr Br 2 + 2KCl, nguyờn tố clo

A. Chỉ bị oxi hoỏ B. Chỉ bị khử

C. Khụng bị oxi hoỏ, khụng bị khử D. Vừa bị oxi hoỏ, vừa bị khử

Cõu 28 : Nguyờn tố R thuộc nhúm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất của R với hidro cú 5,882%

hidro về khối lượng. R là nguyờn tố

A. Crom (Z = 24) B. Oxi (Z = 8) C. Lưu huỳnh (Z = 16) D. Selen (Z = 34)

Cõu 29 : Cho 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,5M và NaCl 0,3M vào dung dịch AgNO 3 dư. Sau phản ứng

khối lượng kết tủa thu được là

A. 4,305g B. 10,655g C. 6,35g D. 13,45g

Cõu 30 : Dung dịch nào trong cỏc dung dịch axit sau đõy khụng được chứa trong bỡnh bằng thuỷ tinh

A. HCl B. HF C. HNO 3 D. H 2 SO 4

Cõu 31 : Cho phản ứng : Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 (loóng) sản phẩm của phản ứng là

A. Fe 2 (SO 4 ) 3 , SO 2 , H 2 O B. FeSO 4 , SO 2 , H 2 O

C. Tất cả đều sai D. FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , H 2 O

Cõu 32 : Nguyờn tử của nguyờn tố X cú 75 electron và 110 nơtron. Kớ hiệu nguyờn tử nào sau đõy là của

nguyờn tố X

A. 185 75 X B. 185 110 X C. 185 185 X D. 185 75 X

Cõu 33 : Nguyờn tử của nguyờn tố X cú electron cuối cựng được phõn bố vào phõn lớp 4s 1 . Cấu hỡnh electron

nguyờn tử của X là

A. 1s 2 2s 2 2p 6 s 2 3p 6 4s 1 B. 1s 2 2s 2 2p 6 s 2 3p 6 3d 3 4s 1

C. 1s 2 2s 2 2p 6 s 2 3p 6 3d 10 4s 1 D. A hoặc C đều đỳng

Cõu 34 : Trong cỏc dóy chất dưới đõy, dóy nào gồm toàn cỏc chất cú thể tỏc dụng với clo ?

A. Na, H 2 , O 2 B. NaOH (dd), NaBr (dd), NaI (dd)

C. KOH (dd), H 2 O, KF (dd) D. Fe, K, O 2

Cõu 35 : Số oxi hoỏ của nitơ trong NH 4 , NO 2 và HNO 3 lần lượt là

A. +5, -3, +3 B. -3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. +3, +5, -3

Cõu 36 : Những cõu sau đõy, cõu nào sai ?

A. Nguyờn tử của cỏc nguyờn tố cựng chu kỡ cú số electron bằng nhau

B. Trong chu kỡ, cỏc nguyờn tố được xếp theo chiều số hiệu nguyờn tử tăng dần

C. Trong chu kỡ, cỏc nguyờn tố được xếp theo chiều điện tớch hạt nhõn tăng dần

D. Chu kỡ bao giờ cũng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cựng là một khớ hiếm (trừ chu kỡ 1)

Cõu 37 : Đổ dung dịch AgNO 3 lần lượt vào 4 dung dịch : NaF, NaCl, NaBr và NaI thỡ thấy

A. Cú 1 dung dịch tạo kết tủa và 3 dung dịch khụng tạo kết tủa

B. Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa

C. Cú 3 dung dịch tạo kết tủa và 1 dung dịch khụng tạo kết tủa

D. Cú 2 dung dịch tạo kết tủa và 2 dung dịch khụng tạo kết tủa

Cõu 38 : Cho phản ứng : FeSO 4 + K 2 Cr 2 O 7 + KHSO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + Cr 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O. Tổng

hệ số cõn bằng của phản ứng là

A. 38 B. 36 C. 42 D. 40

Cõu 39 : Đặc điểm chung nào sau đõy là đặc điểm chung của cỏc đơn chất halogen ?

A. Ở điều kiện thường là chất khớ B. Cú tớnh oxi hoỏ mạnh

C. Vừa cú tớnh khử, vừa cú tớnh oxi hoỏ D. Tỏc dụng mạnh với nước

Cõu 40 : X và Y là hai nguyờn tố thuộc cựng một chu kỡ, hai nhúm A liờn tiếp. Số proton của nguyờn tử

nguyờn tố Y nhiều hơn số proton của nguyờn tử X. tổng số proton trong X và Y là 33. Nhận xột nào

sau đõy về X và Y là đỳng ?

A. Đơn chất X là chất khớ ở điều kiện thường

B. Lớp ngoài cựng của nguyờn tử Y (trạng thỏi cơ bản) cú 5 electron

C. Phõn lớp ngoài cựng của X (trạng thỏi cơ bản) cú 4 electron

D. Độ õm điện của X lớn hơn độ õm điện của Y

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)

MễN : OLIMPIC10(17 - 18)

MÃ ĐỀ : 180