24 LỚT KHỚ (ĐKTC). TỔNG KHỐI LƯỢNG MUỐI THU ĐƯỢC SAU PHẢN ỨNG LÀA. 1...

2,24 lớt khớ (đktc). Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 10,8g B. 13,5g C. 16,2g D. 12,7g

Cõu 5 : Trong cỏc phản ứng hoỏ học dưới đõy, phản ứng nào là phản ứng oxi hoỏ – khử ?

A. P 2 O 5 + H 2 O 2H 3 PO 4 B. 2SO 2 + O 2  2SO 3

C. CaCO 3 + H 2 O + CO 2  Ca(HCO 3 ) 2 D. BaO + H 2 O Ba(OH) 2

Cõu 6 : Nguyờn tử của cỏc nguyờn tố xếp ở chu kỡ 6 cú số lớp electron trong nguyờn tử là

A. 6 B. 3 C. 5 D. 7

Cõu 7 : Đồng cú 2 đồng vị 63 Cu và 65 Cu. Nguyờn tử khối trung bỡnh của Cu là 63,54. Tỉ lệ khối lượng của

63 Cu trong CuCl 2 là (biết nguyờn tử khối trung bỡnh của Cl là 35,5)

A. 35% B. 34,31% C. 34,18% D. 34%

Cõu 8 : Trong cỏc dóy chất dưới đõy, dóy nào gồm cỏc chất đều tỏc dụng được với dung dịch HCl ?

A. Fe 2 O 3 , KMnO 4 , Cu B. Fe, CuO, Ba(OH) 2

C. AgNO 3 dung dịch, MgCO 3 , BaSO 4 D. CaCO 3 , H 2 SO 4 , Mg(OH) 2

Cõu 9 : Tổng số hạt cơ bản của ion 56 26 Fe 2

A. 81 B. 85 C. 80 D. 82

Cõu 10 : Chọn định nghĩa đỳng nhất : Liờn kết cộng hoỏ trị là liờn kết

A. Giữa cỏc phi kim với nhau

B. Được hỡnh thành giữa 2 nguyờn tử bằng một hay nhiều cặp electron chung

C. Được hỡnh thành do sự dựng chung electron của 2 nguyờn tử khỏc nhau

D. Trong đú cặp electron chung bị lệch về một nguyờn tử

Cõu 11 : Hũa tan hoàn toàn a mol KClO 3 vào dung dịch HCl đặc, thấy thoỏt ra V 1 lớt khớ Cl 2 . Hũa tan hoàn

toàn b mol K 2 Cr 2 O 7 vào dung dịch HCl đặc thấy thoỏt ra V 2 lớt khớ Cl 2 (V 1 , V 2 đo ở cựng điều kiện).

Nếu V 1 = 2V 2 thỡ tỉ lệ a : b là

A. 5 : 3 B. 3 : 5 C. 1 : 2 D. 2 : 1

Cõu 12 : Kớ hiệu nguyờn tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyờn tử của một nguyờn tố hoỏ học vỡ nú cho biết

A. Số khối A và số đơn vị điện tớch hạt nhõn B. Số khối A

C. Số hiệu nguyờn tử Z D. Nguyờn tử khối của nguyờn tử

Cõu 13 : Kim loại nào sau đõy khi tỏc dụng với dung dịch HCl đặc hoặc với khớ Cl 2 đều cho cựng một muối?

A. Ag B. Fe C. Zn D. Cu

Cõu 14 : Cho 16,8g hỗn hợp kim loại X tỏc dụng với oxi dư đun núng phản ứng hoàn toàn thu được 23,2g

chất rắn Y. Thể tớch dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với chất rắn Y là

A. 200ml B. 600ml C. 400ml D. 800ml

Cõu 15 : Trong cỏc phỏt biểu sau :

(1) Ở trang thỏi cơ bản cấu hỡnh electron nguyờn tử của nguyờn tố X là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 . Vị trớ của

nguyờn tố X trong BTH là ụ 16, chu kỡ 3, nhúm VIB

(2) Nguyờn tử của nguyờn tố X cú 10p, 10n và 10e. Trong BTH, X ở chu kỡ 2 và nhúm VA.

(3) Ion X 2 – cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là 2s 2 2p 6 . Nguyờn tố X cú vị trớ ụ 12, chu kỡ 3, nhúm

IIA.

(4) Nguyờn tố cú cấu hỡnh electron hoỏ trị là [Ar]3d 10 4s 1 thuộc chu kỡ 4, nhúm VIB.

(5) Cỏc nguyờn tố họ (d) và (f) (nhúm B) đều là phi kim điển hỡnh

(6) Halogen cú độ õm điện lớn nhất là Flo

(7) Theo quy luật biến đổi tớnh chất của cỏc đơn chất trong BTH thỡ phi kim mạnh nhất là oxi

(8) Về độ õm điện thỡ F > O > N > P

Số phỏt biểu sai là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Cõu 16 : A, B là 2 nguyờn tử đồng vị. A cú số khối là 24 chiếm 60%, nguyờn tử khối trung bỡnh của 2 đồng vị

là 24,4. Số khối của đồng vị B là

A. 26 B. 27 C. 25 D. 23

Cõu 17 : Cho hỗn hợp X gồm 0,12 mol Cl 2 và 0,13 mol O 2 phản ứng hết với hỗn hợp Y gồm Mg và Al tạo ra