28G HỖN HỢP 3 KIM LOẠI A, B, C CÚ TỈ LỆ SỐ MOL TƯƠNG ỨNG LÀ 4
3,28g hỗn hợp 3 kim loại A, B, C cú tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 3: 2 và cú tỉ lệ khối lượng nguyờn tử tương
ứng là 3 : 5 : 7. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại trờn trong dung dịch HCl dư thỡ thu được 2,0161 lớt khớ
(đktc) và dung dịch A
a. Xỏc định 3 kim loại A, B, C, Biết rằng khi chỳng tỏc dụng với axit đều tạo muối kim loại hoỏ trị 2
b. Cho dung dịch xỳt dư vào dung dịch A, đun núng trong khụng khớ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Tớnh lượng kết tủa thu được, biết rằng chỉ cú 50% muối của kim loại B kết tủa với xỳt
(cho: Ca = 40; Mg = 24; Fe = 56; Ni = 5; Sn = 118; Pb = 207; H = 1; O = 16)
Cõu 7(3 điểm)
Hoà tan 46g một hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kỡ kế tiếp vào nước thỡ thu được
dung dịch (D) và 11,2 lớt khớ (đktc). Nếu cho thờm 0,18 mol Na
2
SO
4
vào dung dịch (D) thỡ dung dịch sau phản
ứng chưa kết tủa hết Ba. Nếu cho thờm 0,21 mol Na
2
SO
4
vào dung dịch (D) thỡ dung dịch sau phản ứng cũn dư
Na
2
SO
4
. Xỏc định tờn 2 kim loại kiềm
(Cho: Ba = 137; Li = 7; Na = 23; k = 39; Rb = 85; Cs = 133)
(Thớ sinh khụng được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn, giỏo viờn coi thi khụng giải thớch gỡ thờm)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐAKLAK
TRƯỜNG THPT CƯMGAR ĐÁP ÁN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MễN: HểA HỌC – LỚP 10
NĂM HỌC: 2010 – 2011
Cõu 1
0,5
liờn kết với nhau bằng liờn kết cộng hoỏ trị
(3 đ)
a.- Trong mạng tinh thể nguyờn tử ở vị trớ cỏc nỳt của mạng là cỏc nguyờn tử, chỳng
- Tronh mạng tinh thể ion ở vị trớ cỏc nỳt của mạng là cỏc ion, chỳng liờn kết với
nhau bằng lực hỳt tỉnh điện
b. - Cấu tạo của CO
3
2 –
0,25
O 2–
C = O
O
Trờn nguyờn tử cacbon trong CO
3
2 –
khụng cũn electron tự do chưa liờn kết nờn
khụng cú khả năng liờn kết thờm với 1 nguyờn tử oxi để tạo ra CO
4
2 –
- Cấu tạo của SO
3
2 –
O
. .
2–
S = O
Trờn nguyờn tử lưu huỳnh cũn 1 cặp electron tự do chưa liờn kết, do đú nguyờn tử
lưu huỳnh cú thể tạo liờn kết cho nhận với 1 nguyờn tử oxi thứ tư để tạo ra SO
4
2 –
c. - Cấu tạo của CO
2
O = C = O
Trờn nguyờn tử cacbon khụng cũn electron tự do nờn hai phõn tử CO
2
khụng thể
liờn kết với nhau để tạo ra C
2
O
4
- Cấu tạo của NO
2
O
∙ N
O
Trờn nguyờn tử nitơ cũn 1 electron độc thõn tự do, nờn nguyờn tử nitơ này cú khả
nặng tạo ra liờn kết cộng hoỏ trị với nguyờn tử nitơ trong phõn tử thứ hai để tạo ra
phõn tử N
2
O
4
O O O
2 N∙ N – N
a Cr
2
S
3
+ Mn(NO
3
)
2
+ K
2
CO
3
K
2
CrO
4
+ K
2
SO
4
+ K
2
MnO
4
+ NO +
Cõu 2
CO
2
(2 đ)
2Cr
+3
2Cr
+6
+ 6e
3S
–2
3S
+6
+ 24e
Cr
2
S
3
2Cr
+ 6
+ 3S
+ 6
+ 30e x 1 (a)
Mn
+ 2
Mn
+ 6
+ 4e
2N
+ 5
+ 6e 2N
+ 2
Mn(NO
3
)
2
+ 2e Mn
+ 6
+ 2N
+2
x 15 (b)
Cộng (a) và (b)
Cr
2
S
3
+ 15Mn(NO
3
)
2
2Cr
+ 6
+ 3S
+ 6
+ 15Mn
+ 6
+ 30N
+ 2
Hoàn thành:
Cr
2
S
3
+ 15Mn(NO
3
)
2
+ 20K
2
CO
3
2K
2
CrO
4
+ 3K
2
SO
4
+15 K
2
MnO
4
+ 30NO +
20CO
2
b. P + NH
4
ClO
4
H
3
PO
4
+ N
2
+ Cl
2
+ H
2
O
2N
–3
2N
O
+ 6e
2Cl
+ 7
+ 14e 2Cl
O
2NH
4
ClO
3
+ 8e 2N
O
+ 2Cl
O
x 5
P
O
P
+ 5
+ 5e x 8
10NH
4
NO
3
+ 8P
O
8P
+ 5
+ 10N
O
+ 10Cl
O
+ 16H
2
O
10NH
4
NO
3
+ 8P 8H
3
PO
4
+ 5N
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
26
M16
Xc. Fe
x
O
y
+ HNO
3
Fe(NO
=3
)
3
+ N
n
O
m
+ H
2
O
Cõu a. Ta cú: mng tửAu
= 197/6,02.10
23
= 327,24.10
– 24
g
r = 1,44A
O
= 1,44.10
– 8
cm
4V
Au
= 4/3.п r
3
= 4/3. 3,14.(1,44.10
– 8
)
3
= 12,5.10
– 24
cm
3
(3đ)d = (327,24.10
– 24
)/(12,5.10
– 24
)
= 26,179g/cm
3
Gọi x là % thể tớch Au chiếm chỗ
Ta cú: x = (19,36.100)/26,179 = 73,95 %
c. Cụng thức cấu tạo:
O O
H – O H – O
H – Cl = O Hay: H – Cl O ; P = O Hay: P O
O O H H
H O
+ – H – O O H – O O
H – N – H O – N
; S Hay: S
H – O O H – O O
H O
Viết 1 cụng thức cấu tạo cho 0,25 điểm
a. Gọi cụng thức oxit kim loại húa trị I: M
2
O
n
HCl
= 1.0,09 = 0,09mol
Cõu 5
Phương trỡnh phản ứng: M
2
O + 2HCl 2MCl + H
2
O (1)
(3đ)